logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 12: Career choices

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

593

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 04:25:02

Mô tả

UNIT 12: CAREER CHOICES

GETTING STARTED

What will you do in the future?
(Bạn sẽ làm công việc gì trong tương lai?) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Mi: Did you attend the career orientation session yesterday?
Nick: No, I didn't. I had to complete my project. How was it?
Mi: It was really informative. There were three guest speakers from vocational colleges. They introduced their job training courses for lower secondary leavers.
Nick: My teacher told us that if we didn't like academic subjects, we should apply for courses which would prepare us for a job such as mechanic, hairdresser, or garment worker. That way, we could start working and earn a living earlier.
Mi: My cousin did that. He learnt bartending after finishing grade 9. Now he's a skilful bartender and makes lots of money.
Nick: And you? What will you be in five years from now?
Mi: Well, I'll be studying at a teachers' college because I want to be a teacher. How about you?
Nick: I'll be a fashion designer.
Mi: You really want to be a fashion designer?
Nick: Yeah. My art teacher says I have such a good sense of style that I should get formal training in fashion design after high school.
Mi: Hope you’ll achieve your dream.
Nick: Thanks. I think we should know our passions and abilities to make a good career choice.

Tạm dịch:

Mi: Bạn có tham gia buổi tư vấn nghề nghiệp hôm qua không?
Nick: Không, mình không đi. Mình phải hoàn thành dự án của mình. Buổi tư vấn thế nào?
Mi: Rất bổ ích. Có ba diễn giả từ các trường cao đẳng nghề. Họ giới thiệu các khóa học đào tạo nghề cho học sinh sau trung học cơ sở.
Nick: Thầy mình bảo nếu chúng ta không thích các môn học lý thuyết, chúng ta nên đăng ký các khóa học sẽ chuẩn bị cho mình một nghề như thợ máy, thợ làm tóc, hay công nhân may. Như vậy, chúng ta có thể bắt đầu làm việc và kiếm sống sớm hơn.
Mi: Anh họ mình đã làm như vậy. Anh ấy học pha chế sau khi học xong lớp 9. Bây giờ anh ấy là một bartender giỏi và kiếm được nhiều tiền.
Nick: Còn bạn? Bạn sẽ làm gì trong năm năm nữa?
Mi: Ừ, mình sẽ học ở trường cao đẳng sư phạm vì mình muốn trở thành giáo viên. Còn bạn thì sao?
Nick: Mình sẽ là một nhà thiết kế thời trang.
Mi: Bạn thực sự muốn trở thành nhà thiết kế thời trang à?
Nick: Ừ. Cô giáo mỹ thuật của mình nói rằng mình có gu thẩm mỹ tốt đến nỗi mình nên theo học thiết kế thời trang chính quy sau khi học xong trung học phổ thông.
Mi: Hy vọng bạn sẽ thực hiện được ước mơ của mình.
Nick: Cảm ơn. Mình nghĩ chúng ta nên biết đam mê và khả năng của mình để lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.

 
 

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 12. Career choices. Từ ngữ về chủ đề nghề nghiệp.

  1. academic (adj) /ˌækəˈdemɪk/: học thuật, thuộc nhà trường
  2. alternatively (adv) /ɔːlˈtɜːnətɪvli/: lựa chọn khác
  3. applied (adj) /əˈplaɪd/: ứng dụng
  4. approach (n) /əˈprəʊtʃ/: phương pháp, cách tiếp cận
  5. behind the scenes (idiom) /bɪˈhaɪnd ðə siːns/: một cách thầm lặng
  6. biologist (n): nhà sinh vật học
  7. burn the midnight oil (idiom) /bɜːn ðə ˈmɪdnaɪt ɔɪl/: học hoặc làm việc muộn
  8. business (N): ngành kinh doanh
  9. career (n) /kəˈrɪə(r)/: sự nghiệp
  10. career path (n) / kəˈrɪə pɑːθ/: con đường sự nghiệp
  11. chef (n) /ʃef/: đầu bếp
  12. certifcate (n) /səˈtɪfɪkət/: chứng chỉ
  13. cultivation (n) /ˌkʌltɪˈveɪʃn/: canh tác
  14. customer service (n) /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/: phòng (dịch vụ) chăm sóc khách hàng
  15. CV (n) /ˌsiː ˈviː/ (viết tắt của Curriculum Vitae): sơ yếu lý lịch 
  16. flexitime (adv) /ˈfleksitaɪm/: (làm việc) theo giờ linh hoạt
  17. fashion designer (n) /ˈfæʃn dɪˈzaɪnə(r)/: thiết kế thời trang
  18. enrol (v) /ɪnˈrəʊl/: đăng ký học
  19. housekeeper (n) /ˈhaʊskiːpə(r)/: nghề dọn phòng (trong khách sạn)
  20. lodging manager (n) /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r)/: người phân phòng
  21. make a bundle (idiom) /meɪk ə ˈbʌndl/: kiếm bộn tiền
  22. nine-to-fve (adj) /naɪn-tə-faɪv/: giờ hành chính (9 giờ sáng đến 5 giờ chiều)
  23. ongoing (adj) /ˈɒnɡəʊɪŋ/: liên tục
  24. profession (n) /prəˈfeʃn/: nghề
  25. take into account (verb phrase - idiom) /teɪk ˈɪntə əˈkaʊnt/: cân nhắc kỹ
  26. tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
  27. sector (n) /ˈsektə(r)/: thành phần
  28. receptionist (n): lễ tân
  29. vocational (adj): học nghề
→ Vào bài học 

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 12. Career choices, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Mệnh đề trạng từ chỉ sự nhượng bộ, kết quả và lý do

→ Vào bài học

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 12. Career choices, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Ngữ điệu trong câu trần thuật được dùng làm câu hỏi

→ Vào bài học (Mục 2)

 

 
 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

2 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 12: Career choices
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    593
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 04:02:25
Register ZALO