READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Waiter: Good evening. What can I get you today?
Mark's mum: We'd like rice with some pork cooked in fish sauce. Oh, could we also have an order of roast chicken and fried vegetables?
Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.
Waiter: OK. Would you like any canh chua? It's a kind of Vietnamese soup. We often have it with rice.
Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh chua.
Waiter: With shrimp or fish?
Mark's dad: With shrimp, please.
Waiter: Would you like anything to drink? We have a lot of drinks: juice, lemonade, green tea, mineral water, ...
Mark's mum: Mineral water for me, green tea for my husband, and juice for my children.
Waiter: What kind of juice would you like?
Mark's sister: Do you have winter melon juice?
Waiter: Let me see. Er, yes. How many cans would you like?
Mark's sister: One ... No, wait, two please. By the way, how much is a can of winter melon juice?
Mark: The menu says it's 10,000 dong.
Waiter: That's right. I'll be right back with your order.
Tạm dịch:
Người phục vụ: Chào buổi tối. Tôi có thể giúp gì cho quý khách ngày hôm nay?
Mẹ của Mark: Chúng tôi muốn ăn cơm với thịt kho. Ồ, chúng tôi có thể gọi món gà quay và rau xào không?
Mark: Và cháu cũng muốn một ít đậu phụ rán và nem rán (chả giò) nữa.
Người phục vụ: Vâng ạ. Quý khách có muốn món canh chua không? Đó là một loại canh của Việt Nam. Chúng tôi thường ăn nó với cơm.
Bố của Mark: Để tôi xem ... Tôi nghĩ chúng ta sẽ thử một ít canh chua.
Người phục vụ: Với tôm hay cá ạ?
Bố của Mark: Với tôm nhé.
Người phục vụ: Quý khách có muốn uống gì không? Chúng tôi có rất nhiều thức uống: nước trái cây, nước chanh, trà xanh, nước khoáng, ...
Mẹ của Mark: Cho tôi nước khoáng nhé, trà xanh cho chồng tôi và nước trái cây cho con tôi.
Người phục vụ: Quý khách muốn loại nước trái cây nào?
Em gái của Mark: Chú có nước ép bí đao không ạ?
Người phục vụ: Để chú xem. Ờ, có. Cháu muốn bao nhiêu lon?
Em gái của Mark: Một ạ ... Không, chờ đã, làm ơn hai ạ. Nhân tiện, nước bí đao bao nhiêu một lon ạ?
Mark: Thực đơn ghi là 10.000 đồng.
Người phục vụ: Được. Tôi sẽ quay lại ngay với đơn của quý khách.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 5. Food and drink, tiếng Anh 7 Global Succes. Từ vựng liên quan đến thức ăn và thức uống
Từ vựng mô tả hoạt động nấu ăn và mùi vị thức ăn, thức uống.
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp cách sử dụng Some, any, a lot of, lots of
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp cách sử dụng How many, how much
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ɒ/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ɔ:/