logo-img

Thông báo

Unit 5: Years ahead

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

17

Bình luận

0

Ngày đăng bài

02/03/24 10:40:28

Mô tả

Unit 5: Years ahead

 

VOCABULARY

Word Type Pronunciation Meaning
1. bank account  (n) /ˈbæŋk əˌkaʊnt/ tài khoản ngân hàng
2. degree  (n)  /dɪˈɡriː/ bằng cấp
3. driving license  (n) /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ bằng lái xe
4. pension  (n) /ˈpen.ʃən/ tiền trợ cấp/ lương hưu
5. adapt  (v) /əˈdæpt/ thích nghi
6. destroy  (v) /di'strɔi/ phá hủy
7. survive  (v) /sə'vaiv/  sinh tồn
8. process  (v) /ˈprəʊses/ quá trình
9. epidemic  (n) /,epi'demik/ dịch bệnh
10. manipulate  (v) /məˈnɪp.jə.leɪt/ sử dụng/ thao túng
11. soldier  (n) /ˈsəʊldʒə(r)/ quân đội
2. atmosphere  (n) /ˈætməsfɪə(r)/ bầu không khí
13. gravity  (n) /ˈɡrævəti/ lực hấp dẫn/ trọng lực
14. result  (n) /rɪˈzʌlt/ kết quả
15. catastrophe  (n) /kəˈtæs.trə.fi/ thảm họa
16. Mars  (n) /mɑːz/ sao Hỏa
17. secret  (n) /ˈsiːkrət/ bí mật
18.  settle down  (phr.v) /ˈset.əl ổn định
19. tie SB down  (phr. v) /taɪ ˈsʌm.bə.di daʊn/ ràng buộc ai đó
20. early bird  (n) /ˈɜː.li ˌbɜːd/ người ngủ dậy sớm
21. take some time out  (v phr.) /teɪk sʌm taɪm aʊt/ ra ngoài chơi
22. have fun  (v phr.) /hæv/ /fʌn/ vui chơi
23. take up a sport  (phr) /teɪk ʌp ə spɔːt/ bắt đầu một môn thể thao
24. enjoy myself  (v phr) /ɪnˈdʒɔɪ maɪˈself/ bản thân tự tận hưởng
25. earn money  (v phr.) /ɜːn ˈmʌn.i/ kiếm tiền
26. start up  (phr.v) /stɑːt ʌp/ khởi nghiệp
27. retire  (v) /rɪˈtaɪə(r)/ nghỉ hưu
28. waste time  (v phr.) /weɪst taɪm/ lãng phí thời gian
29. look after  (phr.v) /lʊk ˈɑːftə(r)/ chăm sóc
30. get involved with  (phr) /ɡet ɪnˈvɒlvd wɪð/  tham gia
31. spend some time abroad  (phr) /spend sʌm taɪm əˈbrɔːd/ dành thời gian ở nước ngoài
32. audition  (n) /ɔːˈdɪʃ.ən/ buổi thử giọng
33. director  (n) /dəˈrektə(r)/ giám đốc
34. remind  (v) /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
35. explore  (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ khám phá
36. imagine  (v) /ɪˈmædʒɪn/ tưởng tượng
37. flexible  (adj) /ˈfleksəbl/ linh hoạt
38. vehicle  (n) / ˈviːɪkl / phương tiện
39. telescope  (n) /ˈtelɪskəʊp/ kính viễn vọng
40. observe  (v) /əbˈzɜːv/ quan sát

 

GRAMMAR

I. First conditional with “if” and “unless”

Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để diễn tả một sự việc hay hành động có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.

Câu điều kiện loại 1 hay câu điều kiện nói chung luôn gồm 2 mệnh đề: mệnh đề If (If clause) nói về điều kiện và mệnh đề chính (Main clause) nói về kết quả.

*Cấu trúc câu điều kiện loại 1

Mệnh đề If (If clause) Mệnh đề chính (Main clause)
If + S + V (s/es) , S + will/ won’t + Vo

Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.

E.g: If the baby is hungry, he will cry.

→ Mệnh đề If “If the baby is hungry” dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính “he will cry” dùng thì tương lai đơn.

*Cách dùng

Câu điều kiện loại 1 được dùng để:

Cách dùng Ví dụ
- Dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai If I get up early, I will go to work on time.
- Đưa ra lời đề nghị hoặc gợi ý If you do the dishes for me, I will take you to school.
- Đưa ra cảnh báo hoặc đe doạ If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher.

*** Notes

- Mệnh đề chính có thể đứng trước mệnh đề if. Trong trường hợp này, không dùng dấu phẩy giữa hai mệnh đề.

E.g: You will finish the report if you keep working.

- Mệnh đề chính có thể dùng động từ khuyết thiếu như: can, may, must, ...

E.g: You may have diabetes if you eat much sweetened food.

- Chúng ta cũng có thể dùng unless trong câu điều kiện.

E.g: You will fail the test unless you study harder.

 

 II. Future simple, near future and future continuous.

Tương lai đơn (WILL + V) Tương lai gần (BE GOING TO + V)

Công thức

(+) S + will/shall + Vo
(-) S + will not/shall not + Vo.
(?) (Wh-) + will/shall + S + Vo?

Công thức

(+) S + am/is/are + going to + Vo
(-) S + am/is/are not going to + Vo
(?) (Wh-) am/is/are + S + going to + Vo?

Cách dùng

- Phỏng đoán không căn cứ

People will work more from home in the future.

- Tự nguyện làm gì trong tương lai

Okay, if no one else will cook dinner, I will.

- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói

The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow.

Cách dùng

- Phỏng đoán có căn cứ

Look at those clouds! It is going to rain.

- Việc làm đã quyết định từ trước

Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us?

 - Kế hoạch và dự định

I'm going to visit my aunt next month.

Dấu hiệu

- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

 - tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Dấu hiệu

- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- next day: ngày tới

- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 

Future continuous (Tương lại tiếp diễn).

Công thức

(+) S + will/shall + be + V-ing
(-) S + will not/shall not + be + V-ing
(?) Will/ Shall + S + be + V-ing?

Cách dùng

- Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai

This time next week I'll be lying on the beach.

- Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai

Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then.

- Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được sắp đặt từ trước.

The government will be making a statement about the crisis later today.

- Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào đó.

Will you be working this weekend?

Dấu hiệu

at this time/ at this moment/ at present + future time (at this time tomorrow/ at this moment next year...), at 5 p.m tomorrow...

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Years ahead
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    17
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    02/03/2024 10:28:40