READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Aldo: So, Pamela, you've got a busy day ahead.
(Vậy, Pamela, bạn có một ngày bận rộn phía trước.)
Pamela: I know, it’s 1crazy.
(Tôi biết, nó thật điên rồ.)
Aldo: That’s what happens when you're 2fun! Don’t forget you’ve got a meeting this afternoon with the television executives. They are going to ask about your new plans for the TV show.
(Đó là điều xảy ra khi bạn đang vui vẻ! Đừng quên chiều nay bạn có một cuộc họp với các nhà điều hành đài truyền hình. Họ sẽ hỏi về kế hoạch mới của bạn cho chương trình truyền hình.)
Pamela: Yes, what time does that start?
(Vâng, mấy giờ thì bắt đầu vậy?)
Aldo: The meeting starts at 12.30 in the city centre, so you have to be there a little 3earlier. I'll try to book your taxi for 11.45.
(Cuộc họp bắt đầu lúc 12 giờ 30 phút ở trung tâm thành phố, vì vậy bạn phải đến đó sớm hơn một chút. Tôi sẽ cố gắng đặt taxi cho bạn lúc 11 giờ 45 phút.)
Pamela: But I have auditions for the new show today, remember? The auditions start at ten.
(Nhưng hôm nay tôi có buổi thử giọng cho chương trình mới, nhớ không? Buổi thử giọng bắt đầu lúc mười giờ.)
Aldo: Yes, I know. We're going to make sure you'll be 4on time.
(Vâng, tôi biết. Chúng tôi sẽ đảm bảo bạn sẽ đến đúng giờ.)
Pamela: I hope so. We'll see ... Oh, by the way, I'm meeting the director for lunch today at 2.00 p.m.
(Tôi hy vọng như vậy. Chúng ta sẽ xem xét... Ồ, nhân tiện, tôi sẽ gặp giám đốc vào bữa trưa hôm nay lúc 2 giờ chiều.)
Aldo: What? Why didn’t you tell me?
(Cái gì? Tại sao bạn không nói với tôi?)
Pamela: I'm telling you now! Can you remind me to tell him about the 5new plans, too?
(Tôi đang nói với bạn ngay bây giờ đây! Bạn có thể nhắc tôi nói với anh ấy về kế hoạch mới không?)
Aldo: OK, whatever you say!
(OK, bạn nói sao cũng được.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 5: Years ahead, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus.
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. bank account | (n) | /ˈbæŋk əˌkaʊnt/ | tài khoản ngân hàng |
2. degree | (n) | /dɪˈɡriː/ | bằng cấp |
3. driving license | (n) | /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ | bằng lái xe |
4. pension | (n) | /ˈpen.ʃən/ | tiền trợ cấp/ lương hưu |
5. adapt | (v) | /əˈdæpt/ | thích nghi |
6. destroy | (v) | /di'strɔi/ | phá hủy |
7. survive | (v) | /sə'vaiv/ | sinh tồn |
8. process | (v) | /ˈprəʊses/ | quá trình |
9. epidemic | (n) | /,epi'demik/ | dịch bệnh |
10. manipulate | (v) | /məˈnɪp.jə.leɪt/ | sử dụng/ thao túng |
11. soldier | (n) | /ˈsəʊldʒə(r)/ | quân đội |
2. atmosphere | (n) | /ˈætməsfɪə(r)/ | bầu không khí |
13. gravity | (n) | /ˈɡrævəti/ | lực hấp dẫn/ trọng lực |
14. result | (n) | /rɪˈzʌlt/ | kết quả |
15. catastrophe | (n) | /kəˈtæs.trə.fi/ | thảm họa |
16. Mars | (n) | /mɑːz/ | sao Hỏa |
17. secret | (n) | /ˈsiːkrət/ | bí mật |
18. settle down | (phr.v) | /ˈset.əl | ổn định |
19. tie SB down | (phr. v) | /taɪ ˈsʌm.bə.di daʊn/ | ràng buộc ai đó |
20. early bird | (n) | /ˈɜː.li ˌbɜːd/ | người ngủ dậy sớm |
21. take some time out | (v phr.) | /teɪk sʌm taɪm aʊt/ | ra ngoài chơi |
22. have fun | (v phr.) | /hæv/ /fʌn/ | vui chơi |
23. take up a sport | (phr) | /teɪk ʌp ə spɔːt/ | bắt đầu một môn thể thao |
24. enjoy myself | (v phr) | /ɪnˈdʒɔɪ maɪˈself/ | bản thân tự tận hưởng |
25. earn money | (v phr.) | /ɜːn ˈmʌn.i/ | kiếm tiền |
26. start up | (phr.v) | /stɑːt ʌp/ | khởi nghiệp |
27. retire | (v) | /rɪˈtaɪə(r)/ | nghỉ hưu |
28. waste time | (v phr.) | /weɪst taɪm/ | lãng phí thời gian |
29. look after | (phr.v) | /lʊk ˈɑːftə(r)/ | chăm sóc |
30. get involved with | (phr) | /ɡet ɪnˈvɒlvd wɪð/ | tham gia |
31. spend some time abroad | (phr) | /spend sʌm taɪm əˈbrɔːd/ | dành thời gian ở nước ngoài |
32. audition | (n) | /ɔːˈdɪʃ.ən/ | buổi thử giọng |
33. director | (n) | /dəˈrektə(r)/ | giám đốc |
34. remind | (v) | /rɪˈmaɪnd/ | nhắc nhở |
35. explore | (v) | /ɪkˈsplɔː(r)/ | khám phá |
36. imagine | (v) | /ɪˈmædʒɪn/ | tưởng tượng |
37. flexible | (adj) | /ˈfleksəbl/ | linh hoạt |
38. vehicle | (n) | / ˈviːɪkl / | phương tiện |
39. telescope | (n) | /ˈtelɪskəʊp/ | kính viễn vọng |
40. observe | (v) | /əbˈzɜːv/ | quan sát |
Từ ngữ liên quan đến chủ đề lựa chọn lối sống, con đường sự nghiệp
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5: Years ahead, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus
I. First conditional with “if” and “unless”
Câu điều kiện loại 1 là câu dùng để diễn tả một sự việc hay hành động có thể xảy ra trong tương lai khi có một điều kiện nhất định xảy ra trước.
Câu điều kiện loại 1 hay câu điều kiện nói chung luôn gồm 2 mệnh đề: mệnh đề If (If clause) nói về điều kiện và mệnh đề chính (Main clause) nói về kết quả.
*Cấu trúc câu điều kiện loại 1
Mệnh đề If (If clause) | Mệnh đề chính (Main clause) |
If + S + V (s/es) | , S + will/ won’t + Vo |
Mệnh đề If dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn.
E.g: If the baby is hungry, he will cry.
→ Mệnh đề If “If the baby is hungry” dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính “he will cry” dùng thì tương lai đơn.
*Cách dùng
Câu điều kiện loại 1 được dùng để:
Cách dùng | Ví dụ |
- Dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai | If I get up early, I will go to work on time. |
- Đưa ra lời đề nghị hoặc gợi ý | If you do the dishes for me, I will take you to school. |
- Đưa ra cảnh báo hoặc đe doạ | If you don't do your homework, you will be penalized by the teacher. |
*** Notes
- Mệnh đề chính có thể đứng trước mệnh đề if. Trong trường hợp này, không dùng dấu phẩy giữa hai mệnh đề.
E.g: You will finish the report if you keep working.
- Mệnh đề chính có thể dùng động từ khuyết thiếu như: can, may, must, ...
E.g: You may have diabetes if you eat much sweetened food.
- Chúng ta cũng có thể dùng unless trong câu điều kiện.
E.g: You will fail the test unless you study harder.
II. Future simple, near future and future continuous.
Tương lai đơn (WILL + V) | Tương lai gần (BE GOING TO + V) | |||||||||||||
Công thức
|
Công thức
|
|||||||||||||
Cách dùng - Phỏng đoán không căn cứ People will work more from home in the future. - Tự nguyện làm gì trong tương lai Okay, if no one else will cook dinner, I will. - Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói The grass is getting tall. I think I will cut it tomorrow. |
Cách dùng - Phỏng đoán có căn cứ Look at those clouds! It is going to rain. - Việc làm đã quyết định từ trước Todd and I are going to eat at the new restaurant tonight. Do you want to come with us? - Kế hoạch và dự định I'm going to visit my aunt next month. |
|||||||||||||
Dấu hiệu - I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Dấu hiệu - in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5 phút nữa) - tomorrow: ngày mai - next day: ngày tới - next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
|
|||||||||||||
Future continuous (Tương lại tiếp diễn). | ||||||||||||||
Công thức
Cách dùng - Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể nào đó trong tương lai This time next week I'll be lying on the beach. - Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể ở tương lai Don't phone me between 7 and 8. We'll be having dinner then. - Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được sắp đặt từ trước. The government will be making a statement about the crisis later today. - Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào đó. Will you be working this weekend? |
Dấu hiệu at this time/ at this moment/ at present + future time (at this time tomorrow/ at this moment next year...), at 5 p.m tomorrow... |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Years ahead, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Sentence stress - trọng âm câu