logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 6: Gender equality

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

150

Bình luận

0

Ngày đăng bài

26/12/23 10:21:00

Mô tả

Unit 6: GENDER EQUALITY


GETTING STARTED

Equal job opportunities
(Các cơ hội công việc bình đẳng) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

At an international summer camp, Lan is talking with Mark and Linda about jobs.
Lan: It’s great to have another week full of activities and trips at the camp.
Mark: Oh, yeah. I like the trip to the kindergarten most. The kids were adorable and the teachers were great. I think I’ll be a kindergarten teacher.
Lan: That’s fantastic. My cousin works at a kindergarten and the children love being in his class. By the way, what do you want to be in the future, Linda?
Linda: Oh, I’ve always wanted to be a surgeon, so I’ll go to medical school. What about you, Lan?
Lan: Me? My dream is to become an airline pilot. That’s why I’m focusing on maths and physics, and exercising more to improve my fitness.
Linda: Cool! I hope your dream will come true. In some countries girls may not be allowed to be pilots.
Lan: That’s true, Linda. We’re lucky to live in a country where boys and girls are encouraged to do the jobs they want.
Mark: I couldn’t agree more. Girls mustn’t be kept home in today’s world. Boys and girls should be treated equally and given the same job opportunities.

Tạm dịch:

Tại một trại hè quốc tế, Lan đang nói chuyện với Mark và Linda về công việc.
Lan: Thật tuyệt khi có một tuần đầy các hoạt động và chuyến đi khác tại trại hè.
Mark: Ồ, đúng vậy. Mình thích chuyến đi đến trường mẫu giáo nhất. Những đứa trẻ thật đáng yêu và giáo viên thì tuyệt vời. Mình nghĩ mình sẽ là một giáo viên mẫu giáo.
Lan: Thật tuyệt vời. Anh họ của mình làm việc tại một trường mẫu giáo và bọn trẻ thích ở trong lớp của anh ấy. Nhân tiện, bạn muốn trở thành người như thế nào trong tương lai thế Linda?
Linda: Ồ, mình thì luôn muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật, vì vậy mình sẽ đi học trường y. Còn bạn thì sao, Lan?
Lan: Mình á? Ước mơ của mình là trở thành một phi công hàng không. Đó là lý do tại sao mình tập trung vào toán học và vật lý, đồng thời tập thể dục nhiều hơn để cải thiện thể chất của mình.
Linda: Tuyệt đấy! Mình hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực. Ở một số quốc gia, con gái có thể không được phép làm phi công đâu.
Lan: Đúng vậy, Linda. Chúng ta thật may mắn khi được sống ở một quốc gia nơi nam và nữ được khuyến khích làm những công việc mà họ muốn.
Mark: Mình hoàn toàn đồng ý. Con gái không thể cứ bị kìm chân mãi trong nhà ở thế giới ngày nay được. Nam và nữ phải được đối xử bình đẳng và có cơ hội việc làm như nhau.


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. từ ngữ liên quan đến chủ đề bình đẳng giới

STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪLOẠI NGHĨA
1 Kindergarten /'kɪndəga:tn/ n nhà trẻ
2 Adorable /ə'dɔ:rə.bəl/ a đáng yêu
3 Fantastic /fæn'tæstik/ a tuyệt vời; rất tốt
4 Equal
Equality
Equalize
/'i:kwəl/
/iˈkwɒl.ə.ti/
/ˈiː.kwə.laɪz/
a
n
v
bằng nhau
sự bình đẳng
làm cho bằng nhau
5 Opportunity /ˌɑː.pɚˈtuː.nə.t̬i/ n cơ hội
6 Surgeon /'sə:dʒən/ n bác sĩ phẫu thuật
7 Age
Aging
Aged
Ageless
/eɪdʒ/
/'eɪ.ʤɪŋ/
/eɪdʒd/
/'eɪdʒ.ləs/
n
n
a
a
tuổi
sự lão hóa
trong độ tuổi
trẻ mãi không già
8 Gender /'dʒendə/ n giống (đực/cái)
9 Challenge /'tʃæl.ɪnʤ/ n/v thách thức, thử thách
10 Violence /'vaɪə.ləns/ n sự hung dữ, bạo lực
11 Victim /'viktɪm/ n nạn nhân
12 Domestic violence /də'mestɪk 'vaɪə.ləns/ np bạo lực gia đình
13 Child marriage /tʃaɪld 'mer.ɪʤ/ np tảo hôn
14 Low-paying
High- paying
/loʊ peɪ.ɪŋ/
/haɪ peɪ.ɪŋ/
aa lương thấp
lương cao
15 Individual /indɪ'vɪdjuəl/ n cá nhân
16 Persuade
Persuasion
Persuasive
/pə'sweɪd/
/pɚˈsweɪ.ʒən/
/pɚˈsweɪ.sɪv/
v
n
a
thuyết phục
sự thuyết phục
đầy thuyết phục
17 Flexible
Flexibility
/'flek.sə.bəl/
/ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/
a
n
linh động; linh hoạt
tính mềm dẻo; tính linh hoạt
18 Working schedule /'wɜ:.kɪŋ 'skeʤ.u:l/ n
p
lịch trình làm việc
19 Parachutist
Parachute
/ˈper.əˌʃuː.t̬ɪst/
/'pærəʃu:t/
n
n/v
người nhảy dù
cái dù/ nhảy dù
20 Cosmonaut /'kɑ:z.mə.nɑ:t/ n nhà du hành vũ trụ
21 Significant
Significance
Significantly
/sig'nifikənt/
/sig'nifikəns/
/sig'nɪfɪkəntli/
a
n
adv
đầy ý nghĩa; quan trọng, đáng kể
ý nghĩa, tầm quan trọng
có ý nghĩa, có tầm quan trọng
22 Physical
Physically
Physics
Physicist
Physician
/'fɪzɪkəl/
/ˈfɪz.ɪ.kəl.i/
/'fɪzɪks/
/'fɪz.ɪ.sɪst/
/fi'zʧən/
a
adv
n
n
n
thân thể, vật chấtvề mặt thể chấtmôn Vật lýnhà vật lýbác sĩ điều trị
23 Mental
Mentality
Mentally
/'mentl/
/menˈtæl.ə.t̬i/
/'men.təl.i/
a
n
adv
thuộc tâm thần
trí lực
về thần kinh

 
STRUCTURES

STT CẤU TRÚC NGHĨA
1 By the way
On the wayIn the way
nhân tiệnđang trên đường
cản trở, ngáng đường
2 Focus on tập trung
3 Come true thành hiện thực
4 Be allowed to do sth được phép làm gì
5 Be encouraged to do sth được khích lệ làm gì
6 Be lucky to do sth may mắn khi làm gì
7 I couldn’t agree more hoàn toàn đồng ý
8 Dream of doing sth = dream to do sth mơ ước làm gì
9 Deal with giải quyết
10 Do/perform operations on sb thực hiện phẫu thuật cho ai
11 Take care of = look after chăm sóc
12 Be (un)able to do sth (không) có khả năng làm gì
13 Be forced to do sth = be made to do sth bị ép phải làm gì
14 Give birth sinh ra, tạo ra
15 In other words nói cách khác
16 Earn/make money kiếm tiền
17 Tend to do sth có xu hướng làm điều gì
18 Be equal to sth bình đẳng, ngang bằng với
19 Take action to do sth hành động để làm gì
20 Intend to do sth có ý định làm gì
21 Lead to sth dẫn tới điều gì
22 Under pressure chịu áp lực
23 Mind doing sth ngại làm gì
24 Be suitable for sb/sth thích hợp với ai/cái gì
25 In fact trên thực tế
26 Take place diễn ra
27 Draw interests thể hiện sự quan tâm
→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Passive voice with modals)

Modal verbs: can, could, may, might, must, ought to, should, shall, will, would
Form Active voice Passive voice
S + modal verb + V(bare) S + modal verb + be + Vp2
Example You must finish your work before 12 o’clock. Your work must be finished before 12 o’clock.
→ Vào bài học

 
PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.

Trọng âm của tính từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh

→ Vào bài học

 

Trọng âm của động từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Gender equality
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    150
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    26/12/2023 10:00:21
Register ZALO