GETTING STARTED
Equal job opportunities
(Các cơ hội công việc bình đẳng)
At an international summer camp, Lan is talking with Mark and Linda about jobs.
Lan: It’s great to have another week full of activities and trips at the camp.
Mark: Oh, yeah. I like the trip to the kindergarten most. The kids were adorable and the teachers were great. I think I’ll be a kindergarten teacher.
Lan: That’s fantastic. My cousin works at a kindergarten and the children love being in his class. By the way, what do you want to be in the future, Linda?
Linda: Oh, I’ve always wanted to be a surgeon, so I’ll go to medical school. What about you, Lan?
Lan: Me? My dream is to become an airline pilot. That’s why I’m focusing on maths and physics, and exercising more to improve my fitness.
Linda: Cool! I hope your dream will come true. In some countries girls may not be allowed to be pilots.
Lan: That’s true, Linda. We’re lucky to live in a country where boys and girls are encouraged to do the jobs they want.
Mark: I couldn’t agree more. Girls mustn’t be kept home in today’s world. Boys and girls should be treated equally and given the same job opportunities.
Tạm dịch:
Tại một trại hè quốc tế, Lan đang nói chuyện với Mark và Linda về công việc.
Lan: Thật tuyệt khi có một tuần đầy các hoạt động và chuyến đi khác tại trại hè.
Mark: Ồ, đúng vậy. Mình thích chuyến đi đến trường mẫu giáo nhất. Những đứa trẻ thật đáng yêu và giáo viên thì tuyệt vời. Mình nghĩ mình sẽ là một giáo viên mẫu giáo.
Lan: Thật tuyệt vời. Anh họ của mình làm việc tại một trường mẫu giáo và bọn trẻ thích ở trong lớp của anh ấy. Nhân tiện, bạn muốn trở thành người như thế nào trong tương lai thế Linda?
Linda: Ồ, mình thì luôn muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật, vì vậy mình sẽ đi học trường y. Còn bạn thì sao, Lan?
Lan: Mình á? Ước mơ của mình là trở thành một phi công hàng không. Đó là lý do tại sao mình tập trung vào toán học và vật lý, đồng thời tập thể dục nhiều hơn để cải thiện thể chất của mình.
Linda: Tuyệt đấy! Mình hy vọng ước mơ của bạn sẽ trở thành hiện thực. Ở một số quốc gia, con gái có thể không được phép làm phi công đâu.
Lan: Đúng vậy, Linda. Chúng ta thật may mắn khi được sống ở một quốc gia nơi nam và nữ được khuyến khích làm những công việc mà họ muốn.
Mark: Mình hoàn toàn đồng ý. Con gái không thể cứ bị kìm chân mãi trong nhà ở thế giới ngày nay được. Nam và nữ phải được đối xử bình đẳng và có cơ hội việc làm như nhau.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. từ ngữ liên quan đến chủ đề bình đẳng giới
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪLOẠI | NGHĨA |
1 | Kindergarten | /'kɪndəga:tn/ | n | nhà trẻ |
2 | Adorable | /ə'dɔ:rə.bəl/ | a | đáng yêu |
3 | Fantastic | /fæn'tæstik/ | a | tuyệt vời; rất tốt |
4 | Equal Equality Equalize |
/'i:kwəl/ /iˈkwɒl.ə.ti/ /ˈiː.kwə.laɪz/ |
a n v |
bằng nhau sự bình đẳng làm cho bằng nhau |
5 | Opportunity | /ˌɑː.pɚˈtuː.nə.t̬i/ | n | cơ hội |
6 | Surgeon | /'sə:dʒən/ | n | bác sĩ phẫu thuật |
7 | Age Aging Aged Ageless |
/eɪdʒ/ /'eɪ.ʤɪŋ/ /eɪdʒd/ /'eɪdʒ.ləs/ |
n n a a |
tuổi sự lão hóa trong độ tuổi trẻ mãi không già |
8 | Gender | /'dʒendə/ | n | giống (đực/cái) |
9 | Challenge | /'tʃæl.ɪnʤ/ | n/v | thách thức, thử thách |
10 | Violence | /'vaɪə.ləns/ | n | sự hung dữ, bạo lực |
11 | Victim | /'viktɪm/ | n | nạn nhân |
12 | Domestic violence | /də'mestɪk 'vaɪə.ləns/ | np | bạo lực gia đình |
13 | Child marriage | /tʃaɪld 'mer.ɪʤ/ | np | tảo hôn |
14 | Low-paying High- paying |
/loʊ peɪ.ɪŋ/ /haɪ peɪ.ɪŋ/ |
aa | lương thấp lương cao |
15 | Individual | /indɪ'vɪdjuəl/ | n | cá nhân |
16 | Persuade Persuasion Persuasive |
/pə'sweɪd/ /pɚˈsweɪ.ʒən/ /pɚˈsweɪ.sɪv/ |
v n a |
thuyết phục sự thuyết phục đầy thuyết phục |
17 | Flexible Flexibility |
/'flek.sə.bəl/ /ˌflek.səˈbɪl.ə.t̬i/ |
a n |
linh động; linh hoạt tính mềm dẻo; tính linh hoạt |
18 | Working schedule | /'wɜ:.kɪŋ 'skeʤ.u:l/ | n p |
lịch trình làm việc |
19 | Parachutist Parachute |
/ˈper.əˌʃuː.t̬ɪst/ /'pærəʃu:t/ |
n n/v |
người nhảy dù cái dù/ nhảy dù |
20 | Cosmonaut | /'kɑ:z.mə.nɑ:t/ | n | nhà du hành vũ trụ |
21 | Significant Significance Significantly |
/sig'nifikənt/ /sig'nifikəns/ /sig'nɪfɪkəntli/ |
a n adv |
đầy ý nghĩa; quan trọng, đáng kể ý nghĩa, tầm quan trọng có ý nghĩa, có tầm quan trọng |
22 | Physical Physically Physics Physicist Physician |
/'fɪzɪkəl/ /ˈfɪz.ɪ.kəl.i/ /'fɪzɪks/ /'fɪz.ɪ.sɪst/ /fi'zʧən/ |
a adv n n n |
thân thể, vật chấtvề mặt thể chấtmôn Vật lýnhà vật lýbác sĩ điều trị |
23 | Mental Mentality Mentally |
/'mentl/ /menˈtæl.ə.t̬i/ /'men.təl.i/ |
a n adv |
thuộc tâm thần trí lực về thần kinh |
STRUCTURES
STT | CẤU TRÚC | NGHĨA |
1 | By the way On the wayIn the way |
nhân tiệnđang trên đường cản trở, ngáng đường |
2 | Focus on | tập trung |
3 | Come true | thành hiện thực |
4 | Be allowed to do sth | được phép làm gì |
5 | Be encouraged to do sth | được khích lệ làm gì |
6 | Be lucky to do sth | may mắn khi làm gì |
7 | I couldn’t agree more | hoàn toàn đồng ý |
8 | Dream of doing sth = dream to do sth | mơ ước làm gì |
9 | Deal with | giải quyết |
10 | Do/perform operations on sb | thực hiện phẫu thuật cho ai |
11 | Take care of = look after | chăm sóc |
12 | Be (un)able to do sth | (không) có khả năng làm gì |
13 | Be forced to do sth = be made to do sth | bị ép phải làm gì |
14 | Give birth | sinh ra, tạo ra |
15 | In other words | nói cách khác |
16 | Earn/make money | kiếm tiền |
17 | Tend to do sth | có xu hướng làm điều gì |
18 | Be equal to sth | bình đẳng, ngang bằng với |
19 | Take action to do sth | hành động để làm gì |
20 | Intend to do sth | có ý định làm gì |
21 | Lead to sth | dẫn tới điều gì |
22 | Under pressure | chịu áp lực |
23 | Mind doing sth | ngại làm gì |
24 | Be suitable for sb/sth | thích hợp với ai/cái gì |
25 | In fact | trên thực tế |
26 | Take place | diễn ra |
27 | Draw interests | thể hiện sự quan tâm |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success. Câu bị động với động từ khuyết thiếu (Passive voice with modals)
Modal verbs: can, could, may, might, must, ought to, should, shall, will, would | ||
Form | Active voice | Passive voice |
S + modal verb + V(bare) | S + modal verb + be + Vp2 | |
Example | You must finish your work before 12 o’clock. | Your work must be finished before 12 o’clock. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 6. Gender equality, tiếng Anh lớp 10 - Global Success.
Trọng âm của tính từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh
Trọng âm của động từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh