logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 10: Energy sources

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

248

Bình luận

0

Ngày đăng bài

21/09/22 04:41:40

Mô tả

UNIT 10: ENERGY SOURCES

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Types of energy sources
(Các loại năng lượng)

Lan: Hi, Dad.
Mr Tan: Lan, what are you doing? It's pretty late now.
Lan: I'm doing a project on energy sources. But I don't quite understand what energy is.
Mr Tan: Well, it's power that we use to provide us with light, heat or electricity.
Lan: Oh. Where does it come from?
Mr Tan: It comes from many different sources like coal, oil, natural gas.... We call them non-renewable sources.

Lan: Can it come from the sun, wind or water too?
Mr Tan: Yes, it can. We call those types of energy renewable sources because we cannot run out of them. Renewable means we can easily replace them.
Lan: I get it now.
Mr Tan: You know, some types of energy are cheap and easy to use, but others are more expensive and harder to find…

Tạm dịch:

Lan: Chào bố.
Ông Tân: Lan, con đang làm gì vậy? Bây giờ đã khá muộn.
Lan: Con đang làm một dự án về các nguồn năng lượng. Nhưng con không hoàn toàn hiểu năng lượng là gì.
Ông Tân: Đúng, đó là nguồn điện mà chúng ta sử dụng để cung cấp cho chúng ta ánh sáng, nhiệt hoặc điện.
Lan: Ồ. Nó đến từ đâu vậy ạ? 
Ông Tân: Nó đến từ nhiều nguồn khác nhau như than đá, dầu mỏ, khí đốt tự nhiên ... Chúng ta gọi đó là các nguồn không tái tạo.
Lan: Nó có thể đến từ mặt trời, gió hay nước nữa không ạ?
Ông Tân: Có, nó có thể. Chúng ta gọi đó là những nguồn năng lượng tái tạo bởi vì chúng ta không thể sử dụng hết chúng. Có thể tái tạo nghĩa là chúng ta có thể dễ dàng thay thế chúng.
Lan: Con hiểu rồi.
Ông Tân: Con biết đấy, một số loại năng lượng rẻ và dễ sử dụng, nhưng một số loại khác thì đắt hơn và khó tìm hơn…

→ Xem video hội thoại

 


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 10: Energy sources, tiếng Anh 7 Global Succes. Từ vựng các loại nguồn năng lượng

→ Vào bài học

 

Từ vựng mô tả các nguồn năng lượng

→ Vào bài học

 

 
GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous)

→ Vào bài học 

  


PRONUNCIATION

Trọng âm trong các từ có ba âm tiết (Stress in three-syllable words)

→ Vào bài học

 

 
 
 

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 10: Energy sources
  • Bài học
    6
  • Lượt xem
    248
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    21/09/2022 04:40:41
Register ZALO