logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 11: Travelling in the future

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

216

Bình luận

0

Ngày đăng bài

23/09/22 04:44:53

Mô tả

UNIT 11: TRAVELLING IN THE FUTURE

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

I hope we will have a hyperloop soon
(Tôi hy vọng chúng ta sẽ sớm có hệ thống giao thông tốc độ cao)

Minh: Oh, another traffic jam.
Ann: How will we get to the campsite on time now?
Minh: I don't know. It's a pity that we don't have a hyperloop now!
Ann: What's a hyperloop?
Minh: It's a system of tubes. You can go from one place to another in just minutes.
Ann: Amazing! Even faster than a flying car!
Minh: Yes, and there are no traffic jams.
Ann: Will it pollute the environment?
Minh: No. There will be no fumes, and it's totally safe.
Ann: Like a teleporter?
Minh: A teleporter is also fast, safe and eco-friendly. But it's a different mode of travel.
Ann: So when we travel in hyperloops, we won't have to worry about bad weather, right?
Minh: Right.
Ann: Sounds great! I hope we'll have them soon.

Tạm dịch

Minh: Ôi, lại kẹt xe nữa.
Ann: Làm thế nào chúng ta sẽ đến khu cắm trại đúng giờ?
Minh: Tôi không biết. Thật tiếc khi chúng ta không có hệ thống giao thông tốc độ cao bây giờ!
Ann: Hệ thống giao thông tốc độ cao là gì?
Minh: Đó là một hệ thống ống. Bạn có thể đi từ nơi này đến nơi khác chỉ trong vài phút.
Ann: Thật tuyệt vời! Thậm chí còn nhanh hơn một chiếc ô tô bay!
Minh: Đúng vậy, và không có tắc đường.
Ann: Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường phải không?
Minh: Không. Sẽ không có khói, và nó hoàn toàn an toàn.
Ann: Giống như một phương tiện di chuyển tức thời nhỉ?
Minh: Phương tiện di chuyển tức thời cũng nhanh, an toàn và thân thiện với môi trường. Nhưng đó là một phương thức di chuyển khác.
Ann: Vì vậy, khi chúng ta đi di chuyển trên đường cao tốc, chúng ta sẽ không phải lo lắng về thời tiết xấu, phải không?
Minh: Đúng.
Ann: Nghe hay đấy! Tôi hy vọng chúng ta sẽ có chúng sớm.

→ Xem video hội thoại

 


VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 11: Travelling in the future, tiếng Anh 7 Global Succes. Từ vựng các phương tiện giao thông ở tương lai

→ Vào bài học

 

Từ vựng mô tả hoạt động du lịch ở tương lai

→ Vào bài học

 

 
GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Dự đoán tương lai với Will

→ Vào bài học 

  

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Đại từ sở hữu (Possessive pronouns)

→ Vào bài học 

  


PRONUNCIATION

Trọng âm của câu (Sentence stressed)

→ Vào bài học

 

 
 
 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 11: Travelling in the future
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    216
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    23/09/2022 04:53:44
Register ZALO