logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 3: On screen

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

18

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 09:00:11

Mô tả

Unit 3: On screen

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. action film n /ˈækʃn fɪlm/ phim hành động
2. animation n /ˌænɪˈmeɪʃn/ phim hoạt hình, hoạt họa
3. chat show n /ˈtʃæt ʃəʊ/ chương trình trò chuyên
4. comedy n /ˈkɒmədi/ hài kịch
5. documentary n /ˌdɒkjuˈmentri/ phim, chương trình tài liệu
6. fantasy film n /ˈfæntəsi fɪlm/ phim kỳ ảo
7. horror film n /ˈhɒrə fɪlm/ phim kinh dị
8. musical n /ˈmjuːzɪkl/ nhạc kịch, ca kịch
9. news bulletin n /njuːz ˈbʊlətɪn/ bản tin
10. period drama n /ˈpɪəriəd ˈdrɑːmə/ phim lịch sử
11. reality show n /riˈæləti ʃəʊ/ chương trình truyền hình thực tế
12. romantic comedy n /rəʊˈmæntɪk ˈkɒmədi/ hài kịch lãng mạn
13. science fiction film n /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn fɪlm/ phim khoa học viễn tưởng
14. sitcom n /ˈsɪtkɒm/ hài kịch tình thế
15. soap opera n /ˈsəʊp ɒprə/ kịch truyền thanh, phim truyền hình dài tập
16. talent show n /ˈtælənt ʃəʊ/ chương trình tài năng
17. thriller n /ˈθrɪlə(r)/ phim, truyện, kịch giật gân
18. war film n /wɔː(r) fɪlm/ phim về chiến tranh
19. weather forecast n /ˈweðə fɔːkɑːst/ dự báo thời tiết
20. western n /ˈwestən/ phim, sách về cuộc sống miền tây nước mỹ
21. confusing adj /kənˈfjuːzɪŋ/ gây bối rối
22. convincing adj /kənˈvɪnsɪŋ/ đầy thuyết phục
23. embarrassing adj /ɪmˈbærəsɪŋ/ gây ngượng ngùng, xấu hổ
24. funny adj /ˈfʌni/ hài hước
25. gripping adj /ˈɡrɪpɪŋ/ thú vị, lôi cuốn, hấp dẫn
26. imaginative adj /ɪˈmædʒɪnətɪv/ đấy sức tưởng tượng
27. scary adj /ˈskeəri/ đáng sợ
28. spectacular adj /spekˈtækjələ(r)/ ngoạn mục
29. unrealistic adj /ˌʌnrɪəˈlɪstɪk/ phi thực tế, không khả thi
30. violent adj /ˈvaɪələnt/ bạo lực
31. plot n /plɒt/ cốt truyện, phim
32. scene n /siːn/ cảnh
33. soundtrack n /ˈsaʊndtræk/ các âm thanh trong phim
34. special effects n /ˌspeʃl ɪˈfekts/ hiệu ứng đặt biệt
35. dishonest adj /dɪsˈɒnɪst/ không trung thực
36. illegally adv /ɪˈliːɡəli/ một cách bấ hợp pháp
37. invisible adj /ɪnˈvɪzəbl/ vô hình
38. unfair adj /ˌʌnˈfeə(r)/ bất công
39. negative adj /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
40. contain v /kənˈteɪn/ chứa đựng, bao gồm
41. creativity n /ˌkriːeɪˈtɪvəti/ khả năng sáng tạo
42. mood n /muːd/ tâm trạng
43. anxious adj /ˈæŋkʃəs/ lo lắng
44. react to phrV /riˈækt tu/ phản ứng với
45. failure n /ˈfeɪljə(r)/ sự thất bại
46. detective drama n /dɪˈtektɪv ˈdrɑːmə/ phim trinh thám
47. genre n /ˈʒɒ̃rə/ thể loại
48. mystery n /ˈmɪstri/ điều bí ẩn
49. adventure n /ədˈventʃə(r)/ sự phiêu lưu
50. character n /ˈkærəktə(r)/ nhân vật
51. supervillain n /ˈsuːpəvɪlən/ siêu phản diện

 

 

GRAMMAR

I. Quantifier (lượng t)

Lượng từ (quantifier) có thể là từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ số lượng của người hoặc vật. Thông thường, lượng từ có vị trí trước các danh từ cần định lượng, có thể là danh từ số nhiều hoặc danh từ số ít

1. Các cp lượng t hay nhm ln

a. (A) Few/ (A) Little

Few/ a few + N đếm được s nhiu + V s nhiu Little/ a little + N không đếm được + V s ít

Few “ít, hầu như không”

Ú Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực

Few people understand the difference.

(Rất ít người hiểu được sự khác biệt).

Little “ít, hầu như không”

Ú Mang nghĩa gần như phủ định, tiêu cực

Students have little choice in the matter.

(Học sinh có ít sự lựa chọn trong vấn đề này.

A few “một số, một vài “

Ú Mang nghĩa khẳng định

 I need a few things from the store.

(Tôi cần một vài thứ từ cửa hàng).

A little “một chút, một ít”

Ú Mang nghĩa khẳng định

If you have any spare milk, could you give me a little

(Nếu bạn có sữa dư, bạn có thể cho tôi một ít không?)

*** Lưu ý

- “Only a few/ only a little/ very few/ very little” để nhấn mạnh số lượng, nhưng mang nghĩa tiêu cực.

There were only a few houses there. Hurry up! We've got only a little time to prepare.
Very few students learn Latin now. Very little cooking oil is used in this dish.

- "Not a little/ no little/ quite a few” = a lot of

Quite a few people are going to arrive early. It caused not a little/ no little confusion.

- Giới từ “of“ thường được đi kèm với (a) few, (a) little khi nó đứng trước mo t (a/an, the), đại t ch định (this/ that …), tính t s hu (my, his, their, ...) hoc đại t nhân xưng tân ng (him, her, us, ...)

Sift a little of the flour and salt into a bowl. I've only read a little of the book so far.

 

b. Some/ Any

Some “một ít, một vài”

Any “một người/ vật nào đó (trong câu hỏi), không một chút nào, không ai (ý phủ định), bất cứ ai/ vật gì (ý khẳng định)”

Some + N đếm được + V s nhiu (một vài)

Some + N không đếm được + V s ít (một ít)

Some được sử dụng trong các câu khng định, li micâu đề ngh.

E.g:  

There's still some wine in the bottle.

 (Vẫn còn một ít rượu trong chai).

 Have some more vegetables.

 (Ăn thêm một chút rau đi).

Would you like some more tea?

(Bạn có muốn uống thêm trà không?)

Can I have some soup?

(Cho tôi một ít súp được không?)

 

Any + N đếm được + V s nhiu

Any + N không đếm được + V s ít

Any được sử dụng trong các câu ph định câu hi nghi vn, câu khng định (với nghĩa “bất kỳ”)

E.g:  

I've got hardly any money.

(Tôi hầu như không có tiền).

You can't go out without any shoes.

(Bạn không thể đi ra ngoài mà không có giày).

 Any teacher will tell you that you are so lazy.

 (Bất kỳ giáo viên nào cũng sẽ nói với bạn rằng bạn quá lười).

 Do you have any tea?

(Anh còn chút trà nào không?)

*** Lưu ý

- Some đi với con số để diễn tả một số lượng cao không ngờ tới

Some $60 million was needed to conduct this project.

- Giới từ “of” được đi kèm với some/ any khi chúng đứng trước mo t (a/an, the), đại t ch định (this/ that …), tính t s hu (my, his, their, ...) hoc đại t nhân xưng tân ng (him, her, us, ...)

Some of my friends were absent yesterday. I couldn't finish any of these tasks.

- Any có thể được dùng với hardly, hoặc dùng sau if và các từ mang nghĩa phủ định.

He speaks hardly any English.

 

c. Much/ Many

Much Many

Much + N không đếm được

I don't have much money with me.

(Tôi không mang nhiều tiền đi).

Is there much salt left?

(Còn lại nhiều muối không?)

Many + N đếm được s nhiu

We don't have very many copies left.

(Chúng ta không còn nhiều bản sao).

Do you have many friends here?

(Bạn có nhiều bạn bè ở đây không?)

*** Lưu ý

- Giới từ “of” được đi kèm với much/ many khi chúng đứng trước mo t (a/an, the), đại t ch định (this/ that …), tính t s hu (my, his, their, ...) hoc đại t nhân xưng tân ng (him, her, us, ...)

Not many of us like her personality. How much of this article is true?

- A great many = very many (rất nhiều)

- Many/ Much chủ yếu được dùng trong câu ph địnhnghi vn. Many/ Much được dùng trong khng định nếu trong câu đó có các từ “very, too, so, as, how”.

There are so many people in the meeting. He drank so much wine at the party.

 

d. A lot of/ lots of

A lot of/ lots of

A lot of/ lots of + N đếm được s nhiu + V s nhiu

A lot of/ lots of + N không đếm được + V s ít

(“a lot of/ lots of” thường dùng trong câu khẳng định thay thế cho “many”)

A lot of people are coming to the meeting.  (Rất nhiều người đang đến cuộc họp).

She earns lots of money.  (Cô ấy kiếm được rất nhiều tiền).

 

e. Modals verbs + Vo (động từ khiếm khuyết)

MUST (phải)

- Din t s cn thiết, bt buc ch quan đến t cm xúc, mong mun ca người nói.

      Students must pass an examination to study at this school.

- Bao hàm 1 kết lun đương nhiên/ cách gii thích duy nht hp lý theo ý nghĩ ca người nói (hn là)

      You have worked hard all day, you must be tired.

- “Mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán

      You mustn't walk on the grass.

- Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần), sử dụng “needn't

      Must I do it now? - No, you needn't.

HAVE TO (phải)

- Din t 1 mnh lnh/ bt buc khách quan do ni quy, mnh lnh, quy định, s tha hip.

      They have to leave earlier than usual.

      In Japan, guests have to leave their shoes at the door.

- “Have to” không th thay thế must khi must mang nghĩa kết lun đương nhiên/ cách gii thích duy nht hp lý theo ý nghĩ ca người nói.

      He must be mad. (I personally thought that he was mad).

- “Have to” dùng thay cho “must” trong nhng hình thc mà must không có

      He shall have to hurry if he is going to catch the 12 p.m train.

NEED (cần phải)

- “Needn’t” là 1 loi ph định ca must

      You needn't go yet, need you?

- “Need” thường dùng th ph định nghi vn.

      You needn't see him, but I must.

      I needn't say how much I enjoyed the holiday.

 

PHONICS

I. Some basic rules to mark stresses (Những qui tắc xác định vị trí trọng âm cơ bản)

*For di-syllable words (Đối với các từ có 2 âm tiết)

- Từ có 2 âm tiết trọng âm thường rơi vào âm tiết th 2 với động từ, trừ các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoc /әʊ/

- Từ có 2 âm trọng âm rơi vào âm tiết th nht đối với từ loại còn lại, trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/

Examples Verbs Transcriptions   Nouns Transcriptions
1. appeal   / ә’pi:l / 1. brother / ’brLdә /
2. appear / ә’pir / 2. color / ’k Llә /
3. approach / ә’prɔ:tʃ / 3. dhoti / ’hәʊti /
4. arrange / ә’reidʒ / 4. father / ’f a:dә /
5. decide / di’said/ 5. mother / ’mLdә /
 
Or Adjectives Transcriptions   Adverbs Transcriptions
1. ancient / ’einsәnt / 1. ever / ’evә /
2. annual / ’ænjʊәl / 2. hardly / ’ha:dli /
3. concave / ’kɔnkeiv / 3. never / ’nevә /
4. cozy / ’kәʊzi / 4. often / ’ɔ:fn /
5. easy / ’i:zi / 5. rarely / ’reәli /

Except for: Ngoại trừ các trường hợp

  Verbs Transcriptions   Others Transcriptions
1. borrow / ’bɔrәʊ / 1. afraid / ә’freid /
2. bother / ’bɔdә / 2. across / ә’krɔs /
3. broaden / ’brɔdәn / 3. around / ә’raʊnd /
4. enter / ’entә / 4. canal / kә’næl /
5. follow / ’fɔlәʊ / 5. career / kә’riә /
6. harbor / ’ha:bәr / 6. surround / sә’raʊnd /
7. suffer / ’sLfә / 7. polite / pә’lait /
8. widen / ’waidәn / 8. police / pә’lis /
9. loosen / ’lu:zәn / 9. today / tә’dei /
10. tighten / ’taitәn / 10. tonight / tә’nait /

- Những từ có mang tin t, hu t, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gc.

  Prefixes Transcriptions   Suffixes  Transcriptions
1. become / bi’kLm / 1. threaten / ’θretәn /
2. react / ri’ækt / 2. failure / ’feiljʊә /
3. foretell / fɔ’tel / 3. daily / ’deili /
4. begin / bi’gin / 4. treatment / ’tri:tmәnt /
5. unknown / Ln’knәʊn / 5. ruler / ’ru:lә /
6. prepaid / pri’peә / 6. quickly / ’kwikli /
7. redo / ri’dʊ / 7. builder / ’bildә /
8. overact / әʊ’ækt / 8. lately / ’leitli /
9. upload / Lp’lәʊd / 9. actual / ’æktʊәl /
10. dislike / dis’laik / 10. sandy / ’sændi /

Ngoi tr: unkeep / ’Lnki:p/

Chú ý: Đối với những từ có nhiều chức năng từ vựng khác nhau, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với động từ, rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại.

  Verbs Transcriptions   Others Transcriptions
1. rebel / ri’bel / 1. rebel / ’rebәl /
2. progress / prә’gres / 2. progress / ’prɔgres /
3. suspect / sәs’pekt / 3. suspect / ’sLspekt /
4. record / ri’kɔ:d / 4. record / ’rekәd /
5. export / iks’pɔ:t / 5. export / ’ekspәt /
6. conflict / kәn’flikt / 6. conflict / ’kɔnflikt /
7. permit / pә’mit / 7. permit / ’pɜ:mit /
8. conduct / kәn’dLkt / 8. conduct / ’kɔn dLkt /
9. perfect / pә’fekt / 9. perfect / ’pɜfekt /
10. import / im’pɔ:t / 10. import / ’impәt /

 

*For words with more than two syllables (Đối với các từ có hơn 2 âm tiết)

Quy tc 1: Trng âm nhn vào CHÍNH âm tiết cha nhng hu t sau
-ee, - eer, –ese, -ette
-esque, - ique, -mental, -ever
-ain (động t), -aire, -ade -oo, -oon
agree /əˈɡriː/
volunteer  /ˌvɒlənˈtɪə(r)/
japanese /ˌdʒæpəˈniːz/
cigarette /¸sigə´ret/
picturesque  /ˌpɪktʃəˈresk/
unique   /juˈniːk/
fundamental /,fʌndə'mentl/
however   /haʊˈevə(r)/
maintain /meɪnˈteɪn/
contain /kənˈteɪn/
questionnaire /ˌkwɛstʃəˈnɛər/
billionaire /¸biljə´nɛə/
lemonade /lem.ən'eɪd/
persuade /pəˈsweɪd/
bamboo /ˌbæmˈbuː/
shampoo /ʃæm'pu:/
tattoo /tə'tu:/
afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/
typhoon /taɪˈfuːn/
cartoon /kɑːˈtuːn/

 

 

Ngoi l: com'mittee, 'coffee, em'ployee...

 

Quy tc 2: Trng âm nhn vào âm tiết NGAY TRƯỚC nhng hu t sau
-ity, -ion, -ial(ly), -ious, -ian, -iar, -iasm, -ient, -ience
-iency, -ier, -ic(s), -ical, -ible, -ium, -ish, -itive
-ety, -ular, -ulum, -ure, -logy,
ability /əˈbɪləti/ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
potential /pəˈtenʃl/ delicious /dɪˈlɪʃəs/
electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/ familiar /fəˈmɪliə(r)/
patient /ˈpeɪʃnt/ enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/
sufficiency /səˈfɪʃnsi/ supplier /səˈplaɪə(r)/
economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ typical /səˈplaɪə(r)/
sensible /ˈsensəbl/ calcium /ˈtɪpɪkl/
flourish /ˈflʌrɪʃ/ infinitive /ˈkælsiəm/
competitive /kəmˈpetətɪv/    
society /səˈsaɪəti/
variety /vəˈraɪəti/
popular /ˈpɒpjələ(r)/
curriculum /kəˈrɪkjələm/
biology /baɪˈɒlədʒi/
departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/

 

Quy tc 3: Trng âm nhn vào ÂM TIT TH 3 T DƯỚI LÊN
-ous, -ate, -ary, -cy, -phy, -fy, -ise/ ize
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ humorous /ˈhjuːmərəs/ literate /ˈlɪtərət/
necessary /ˈnesəsəri/ extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ democracy /dɪˈmɒkrəsi/
photography /fəˈtɒɡrəfi/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ classify /ˈklæsɪfaɪ/
organize /ˈɔːɡənaɪz/ certificate /səˈtɪfɪkət/ temporary /ˈtemprəri/
emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ identify /aɪˈdentɪfaɪ/ centralize /ˈsentrəlaɪz/
Ngoi l: docu’mentary, ele’mentary, supple’mentary, ‘accuracy, ‘characterize

 

Quy tc 4: Tin t/ hu t KHÔNG LÀM THAY ĐỔI TRNG ÂM
Hu t: -ment, -ship, -ness, -er/or, -hood, -ing, -ed, -en, -ful, -able, -less, -age, -ly
agreement /əˈɡriːmənt/ relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
attractiveness /əˈtræktɪvnəs/ calculate /ˈkælkjuleɪt/
neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ studying /ˈstʌdi/
interested /ˈɪntrestɪd/ lengthen /ˈleŋkθən/
beautiful /ˈbjuːtɪfl/ enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/
thoughtless /ˈθɔːtləs/ marriage /ˈmærɪdʒ/
Tin t: un-, im-, in-, ir-, dis-, non-, en-, re-, over-, under-
unimportant /ˌʌnɪmˈpɔːtnt/ immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/
inexperience /ˌɪnɪkˈspɪəriəns/ disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ enlarge /ɪnˈlɑːdʒ/
return  /rɪˈtɜːn/ overcome /ˌəʊvəˈkʌm/
  • Notes (Chú ý)

+ Trên thực tế không có một qui tắc bất biến cho việc xác định vị trí trọng âm của từ.

+ Việc xác định trọng âm cần thực hiện cùng cách phát âm, dựa nhiều vào kinh nghiệm.

 

II. Consonant clusters (tổ hợp phụ âm)

*Cluster bắt đầu bằng phụ âm ‘s’ (S-cluster)

- Các từ với cụm cluster bắt đầu bằng phụ âm ‘s’ thường rất dễ gây nhầm. Vì phụ âm ‘s’ trong tiếng Việt là âm bật thành tiếng, nhưng ở tiếng Anh phụ âm ‘s’ là phụ âm vô thanh âm.

- Các tổ hợp phụ âm bắt đầu bằng ‘s’ như ‘sk’, ‘sl’, ‘sm’, ‘sn’, ‘sp’, ‘st’, ‘sw’,

- Đặc biệt đối với tổ hợp gồm 3 phụ âm như ‘shr’, có sự kết hợp của ‘sh’ sẽ tạo thành âm /ʃ/ - âm s cong lưỡi trong tiếng Anh. Tổ hợp âm này là một trong những tổ hợp âm “gây khó” đối với hầu hết người học.

Mt s t có cha S-cluster d phát âm sai

S-cluster Phiên âm IPA ca t hp âm T Phiên âm IPA ca t

sh

/ʃ/

seashore

/ˈsiː.ʃɔːr/

spl

/spl/

splash

split

/splæʃ/

/splɪt/

spr

/spr/

spray

spring

/spreɪ/

/sprɪŋ/

scr

/skr/

scream

subscribe

/skriːm/

/səbˈskraɪb/

str

/str/

straight

strange

/streɪt/

/streɪndʒ/

shr

/ʃr/

shrimp

shrine

/ʃrɪmp/

/ʃraɪn/

sch

/sk/

schedule

scheme

/ˈskedʒ.uːl/

/skiːm/

 

- Ngoài ra, còn có trường hợp cluster bao gồm 2 phụ âm nhưng khi phát âm thì trở thành tổ hợp 3 âm, đó là cluster ‘sq’ được phát âm là /skw/, như các từ squid, squad

*Cluster bắt đầu bằng phụ âm ‘ch’ và ‘th’

- Cluster ‘ch’ kết hợp với các nguyên âm trong một từ có thể tạo ra âm /tʃ/, /k/ /kw/, trong đó hầu hết tạo ra âm /tʃ/.

- Cluster ‘th’ kết hợp với các nguyên âm trong một từ có thể tạo ra 2 cách phát âm là /θ/ /ð/. Khi ở đầu từ đa số tạo thành âm /θ/ (trừ một số trường hợp tạo thành âm /ð/ như ở các thừ this, that, these, those, there, then, than, thus, though, worthy, Netherlands, breathe…).

- Một số tổ hợp 3 phụ âm đòi hỏi việc kết hợp âm bật hơi gió và âm cong lưỡi như ‘thr’ trong từ thriller hay threat.

Cluster Phiên âm IPA ca t hp âm T Phiên âm IPA ca t

ch

/kw/

choir

/kwaɪər/

 /k/

hierarchy

architecture

chorus

/ˈhaɪə.rɑː.ki/

/ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/

/ˈkɔː.rəs/

th

/θ/

theme

enthusiasm

aesthetic

/θiːm/

/ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/

/esˈθet.ɪk/

 /ð/

breathe

Netherlands

worthy

/briːð/

/ˈneð.ə.ləndz/

/ˈwɜː.ði/

thr

 /θr/

thriller

threaten

thrift

/ˈθrɪl.ər/

/ˈθret.ən/

/θrɪft/

 

 *Cluster có chứa phụ âm ‘r’

Cluster Phiên âm IPA ca t hp âm T Phiên âm IPA ca t

br

/br/

embrace

/ɪmˈbreɪs/

cr

/kr/

increase

/ɪnˈkriːs/

dr

/dr/

drizzly

drainage

hindrance

/ˈdrɪz.li/

/ˈdreɪ.nɪdʒ/

/ˈhɪn.drəns/

fr

/fr/

fragile

fragrance

frequency

frustrated

/ˈfrædʒ.aɪl/

/ˈfreɪ.ɡrəns/

/ˈfriː.kwən.si/

/frʌsˈtreɪ.tɪd/

gr

/gr/

greasy

graphic

migration

photographer

photograph

/ˈɡriː.si/

/ˈɡræf.ɪk/

/maɪˈɡreɪ.ʃən/

/fəˈtɒɡ.rə.fər/

/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/

pr

/pr/

presentation

representative

entrepreneur

/ˌprez.ənˈteɪ.ʃən/

/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/

/ˌɒn.trə.prəˈnɜːr/

tr

/tr/

intrinsic

/ɪnˈtrɪn.zɪk/

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: On screen
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    18
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 09:11:00
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO