logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 4: Learning world

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

22

Bình luận

0

Ngày đăng bài

29/02/24 09:29:55

Mô tả

Unit 4: Learning world

 

VOCABULARY (TỪ VỰNG)

WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING
art (n)  /ɑːrt/ môn mỹ thuật
English (n)  /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/  môn tiếng anh
geography (n) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ môn địa lí
history (n) /ˈhɪs.tər.i/ môn lịch sử
Pe (physical education) (n) /ˌpiː ˈiː/,/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/ môn giáo dục thể chất
science (n)  /ˈsaɪəns/ môn khoa học
ICT (Information and Communication Technology)  (n) /ˌaɪ siːˈtiː/, /ˌɪnfəˌmeɪʃn ən kəˌmjuːnɪˌkeɪʃn tekˈnɒlədʒi/ môn tin học
math (n)  /mæθ/ môn toán
traditional  (adj) /trəˈdɪʃənl/ (thuộc) truyền thống
primary school (n) /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/ trường tiểu học
transport (n) /ˈtræn.spɔːt/ phương tiện đi lại
move (v) /muːv/ di chuyển
river (n)  /ˈrɪv.ər/  con sông
village (n)  /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng
private school  (n) /ˌpraɪvət ˈskuːl/  trường tư thục
uniform (n)  /ˈjuː.nɪ.fɔːm/  đồng phục
practical (adj) /ˈpræktɪkl/  thực tế
channel (n)  /ˈtʃæn.əl/ kênh (tv)
secondary school (n) /ˈsekəndri skuːl/ trường trung học cơ sở
musical instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/   nhạc cụ
spell (v) /spel/ đánh vần
repeat (v)  /rɪˈpiːt/ lặp lại, nhắc lại
revise (v) /rɪˈvaɪz/ ôn tập
concentrate (v) /ˈkɒnsntreɪt/ tập trung
make notes (v) /meɪk noʊts/ ghi chú
medium-sized  (adj) /ˈmiːdiəm saɪzd/ cỡ vừa
medium-sized school (n) /ˈmiːdiəm saɪzd skuːl/ trường cỡ vừa
compulsory (adj) /kəmˈpʌlsəri/ bắt buộc
optional (adj) /ˈɒp.ʃən.əl/    không bắt buộc
keep up with (v.phr) /kiːp/  /ʌp/ /wɪð/ theo kịp
boarding school  (n) /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ trường nội trú
check  (v) /tʃek/ kiểm tra
digital learning (n)  /ˈdɪdʒɪtl ˈlɜːnɪŋ/ học tập bằng
genius  (n) /ˈdʒiːniəs/ thiên tài
grammar  (n)  /ˈɡræmə(r)/ ngữ pháp
lottery (n) /ˈlɒtəri/ trò chơi xổ số
mime  (v) /maɪm/ diễn kịch câm
practise  (v) /ˈpræktɪs/ thực hành
project (n) /ˈprɒdʒekt/  dự án
secondary school (n) /ˈsekəndri skuːl/ trường trung học cơ sở
strict  (Adj) /strɪkt/ nghiêm khắc
textbook (n) /ˈtekstbʊk/ sách giáo khoa
homeschooled  (adj) /ˌhəʊmˈskuːld/ học tại nhà
lonely (adj) /ˈləʊnli/ cô đơn, cô độc
negative  (adj) /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
positive  (adj) /ˈpɒzətɪv/ tích cực
speed  (n) /spiːd/ tốc độ
work out (v.phr) /wɜːk ˈaʊt/ luyện tập thể dục
folder  (n) /ˈfəʊldə(r)/  bìa kẹp hồ sơ

 

GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

I. Present Continuous Tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc hoặc hiện tượng đang xảy ra tại thời điểm nói.

1. Công thức chung

a. Thể khẳng định (Positive form)

I                             + am    + V-ing

He/She/It             + is      + V-ing

We/You/They     + are    + V-ing

Ví dụ:

- I am listening to music. (Tôi đang nghe nhạc.)

- She is dancing at the moment.  (Cô ấy đang khiêu vũ vào lúc này.)

- We are talking now.  (Bây giờ chúng tôi đang nói chuyện.)

*Quy tắc thêm -ing

- Động từ kết thúc bằng e thì bỏ e rồi thêm ing:

give              → giving

argue           → arguing

use               → using

promote      → promoting

gaze             → gazing

observe       → observing

Ngoại trừ: dye → dyeing/singe → singeing

- Động từ tận cùng bằng ee thì giữ nguyên ee rồi thêm ing.

agree → agreeing

- Động từ kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là nguyên âm duy nhất thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ing.

hit          → hitting

run         → running

stop        → stopping

put         → putting

- Động từ có hai âm tiết mà âm tiết thứ hai kết thúc bằng một phụ âm và trước đó là một nguyên âm, và trong âm rơi vào âm tiết thứ hai thì gấp âm cuối trước khi thêm ing.

admit → admitting

begin  → beginning

prefer → preferring

Ngoại trừ những từ có trong âm không ở âm tiết cuối

budget  → budgeting

enter  → entering

signal     → signaling

travel     → traveling

- Động từ kết thúc bằng ie thì đổi ie thành y rồi thêm ing: die – dying, lie → lying

 

b. Thể phủ định (Negative form)

I       +     am not    +   V-ing

He/She/It   +   is not   +     V-ing

We/You/They   +   are not    +    V-ing

Ví dụ:

      I am not studying at the moment. (Tôi không đang học vào lúc này)

      It is not raining now. (Bây giờ trời không đang mưa.)

      They are not singing right now. (Họ không đang hát ngay lúc này.)

 

c. Thể nghi vấn (Question form)

  Trả lời “Yes” Trả lời “No”

Am +  I + V-ing ?

Is   +  he/she/it + V-ing ?

Are +  we/you/they + V-ing?

Yes, I am.

Yes, he/she/it + is.

Yes, we/you/they + are.

No, I am not.

No, he/she/it isn't.

No, we/you/they + are.

Ví dụ:

- Am I studying now? (Bây giờ tôi đang học phải không?)

- Yes, you are. / No, you aren't.  (Vâng, đúng vậy)/Không, không phải.)

- Is it raining now? (Bây giờ trời đang mưa phải không?)

- Yes, it is. / No, it isn't. (Vâng, đúng vậy.) Không, không phải.)

- Are they singing now? (Bây giờ họ đang hát phải không?)

- Yes, they are. /No, they aren't. (Vâng, đúng vậy) (Không, không phải.)


2. Dấu hiệu nhận biết

*Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian

Now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (lúc này), at present (hiện tại), at this time (bây giờ), at + giờ cụ thể (at 12 o’clock)

*Trong câu có các từ như

Look! (nhìn kìa), Listen (hãy nghe này), Keep silent! (Trật tự), Be careful! (Cẩn thận), Hurry up! (Hãy nhanh lên)…

Examples

  • Now my sister is going shopping with my mother.
  • Look! The train is coming.
  • Listen! Someone is crying.
  • Keep silent! The baby is sleeping.

 

II. Present continuous and present simple

Tiêu chí và thì Present simple Present continuous

Use

Routines or repeated actions

Actions happening now

Thói quen và hành động lặp đi lặp lại.

Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Time expressions
Dấu hiệu nhận biết

sometimes, usually, always (often, never, every day)

today, at the moment, now (right now)

 

III. The consonant clusters (Các cụm phụ âm)

/s/     + /p, t, k, f, m, n, w, j/
Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…
/p/    + /l, r, j/        : Plough, play, proud, pray, pure,,…
/t/     + /r, w, j/      : Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…
/k/    + /l, r, w, j/  : Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…
/b/    + /l, r, j/        : Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….
/g/    + /l, r/           : Glass, glance, grass, grow,…
/d/    + /r, w, j/      : Draw, dress, dwell,duty,…
/f/     + /l, r, j/        : Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…
/q/    + /r, w/         : Throw, throat, thwart, thwack,…
/v/    + /j/              : view, viewer,…
/∫/     + /r/              : shrink, shriek,…
/m/   + /j/              : Music, mule,…
/n/    + /j/              : New, nude,…
/spr/                      : spread, spray, …
/str/                       : strand, stray, string,…
/skr/                      : scratch…
/spj/                      : spure, spurious, …
/spl/                      : splendid, split,…
/stj/                        : stupid, student,…
/skj/                       : skew, skewer,…
/skw/                    : square, squash,…



Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 4: Learning world
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    22
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    29/02/2024 09:55:29
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO