logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 3: Healthy living for teens

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

718

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:17:50

Mô tả

UNIT 3: HEALTHY LIVING FOR TEENS


GETTING STARTED

Advice from a School Counsellor
(Lời khuyên từ cố vấn trường học) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

School Counsellor: Good morning, class. Welcome to our "Tips for Good Physical and Mental Health". In this session, feel free to ask any questions.
Nick: How can we maintain good physical health?
School Counsellor: You should get enough sleep, eat a healthy diet, and do physical exercise regularly.
Mai: My parents say students of our age need to sleep at least eight hours a day. Is that right?
School Counsellor: Yes, it is.
Phong: But we often find it difficult to get a good night's sleep, especially before exams. Could you offer us any advice?
School Counsellor: I understand that exams bring about lots of stress. You can reduce this stress by studying long before the exam, not waiting until the night before it.
Phong: Thank you. Do you have any tips about looking after our mental health?
School Counsellor: If you want to have good mental health, you should have a well-balanced life. I mean you should balance your study and life.
Nick: But how can we balance them?
School Counsellor: Well, you have to manage your time by planning your schedule and giving priority to your work. And you should keep a balance between study and play.

Tạm dịch:

Cố vấn của trường: Chúc cả lớp vui vẻ. Chào mừng bạn đến với "Lời khuyên để có sức khỏe thể chất và tinh thần tốt" của chúng tôi. Trong phần này, vui lòng đặt bất kỳ câu hỏi nào.
Nick: Làm thế nào chúng ta có thể duy trì sức khỏe thể chất tốt?
Cố vấn nhà trường: Bạn nên ngủ đủ giấc, ăn uống lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.
Mai: Bố mẹ em nói rằng học sinh ở độ tuổi của em cần ngủ ít nhất 8 tiếng mỗi ngày. Có đúng không?
Cố vấn nhà trường: Vâng, đúng vậy.
Phong: Nhưng chúng em thường khó có được một giấc ngủ ngon, đặc biệt là trước kỳ thi. Thầy cô có thể cho chúng em lời khuyên nào không?
Cố vấn nhà trường: Tôi hiểu rằng kỳ thi mang lại rất nhiều căng thẳng. Bạn có thể giảm bớt căng thẳng này bằng cách học thật lâu trước khi thi, không nên đợi đến đêm trước ngày thi.
Phong: Cảm ơn thầy cô. Thầy cô có lời khuyên nào về việc chăm sóc sức khỏe tinh thần của chúng em không?
Cố vấn nhà trường: Nếu muốn có sức khỏe tinh thần tốt, bạn phải có một cuộc sống cân bằng. Ý tôi là bạn nên cân bằng giữa việc học và cuộc sống.
Nick: Nhưng làm thế nào chúng em có thể cân bằng chúng?
Cố vấn của trường: Chà, bạn phải quản lý thời gian của mình bằng cách lập kế hoạch thời gian biểu và ưu tiên cho công việc của mình. Và bạn nên cân bằng giữa học và chơi.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 3. Healthy living for teens, tiếng Anh 9 Global Success.

  • Từ ngữ chỉ kỹ năng sống cần thiết
  • Từ ngữ về những thay đổi trong giai đoạn vị thành niên
  1. adolescence (n) /ˌædəˈlesns/: giai đoạn vị thành niên
  2. adulthood (n) /ˈædʌlthʊd/: giai đoạn trưởng thành
  3. calm (adj) /kɑːm/: bình tĩnh
  4. cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/: kĩ năng tư duy
  5. concentrate (v) /kɒnsntreɪt/: tập trung
  6. confi dent (adj) /ˈkɒnfɪdənt/: tự tin
  7. delighted (adj) /dɪˈlaɪtɪd/: vui sương
  8. depressed (adj) /dɪˈprest/: tuyệt vọng
  9. embarrassed (adj) /ɪmˈbærəst/: xấu hổ
  10. emergency (n) /iˈmɜːdʒənsi/: tình huống khẩn cấp
  11. frustrated (adj) /frʌˈstreɪtɪd/: bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
  12. helpline (n) /ˈhelplaɪn/: đường dây nóng trợ giup
  13. house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/: kĩ năng làm việc nhà
  14. independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập, tự lập
  15. informed decision (n) /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/: quyết định có cân nhắc
  16. left out (adj) /left aʊt/: cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
  17. life skill /laɪf skɪl/: kĩ năng sống
  18. relaxed (adj) /rɪˈlækst/: thoải mái, thư giãn
  19. resolve conflict (v) /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/: giải quyết xung đột
  20. risk taking (n) /rɪsk teɪkɪŋ/: liều lĩnh
  21. self-aware (adj) /self-əˈweə(r)/: tự nhận thức, ngộ ra
  22. self-disciplined (adj) /self-ˈdɪsəplɪnd/: tự rèn luyện
  23. stressed (adj) /strest/: căng thẳng, mệt mỏi
  24. tense (adj) /tens/: căng thẳng
  25. worried (adj) /ˈwɜːrid/: lo lắng
→ Vào bài học

 

GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 3. Healthy living for teens, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Động từ khuyết thiếu trong câu điều kiện loại 1 (Modal verbs in first conditional sentences)

→ Vào bài học

 

 PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 3. Healthy living for teens, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Cách phát âm âm /h/

→ Vào bài học

 

Cách phát âm âm /r/

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: Healthy living for teens
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    718
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:50:17
Register ZALO