logo-img

Thông báo

Unit 6: Money

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

19

Bình luận

0

Ngày đăng bài

05/03/24 10:59:55

Mô tả

Unit 6: Money

 

VOCABULARY

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. butcher’s n /ˈbʊtʃə(r)z/ quầy bán thịt
2. charity shop n /ˈtʃærəti ʃɒp/ cửa hàng từ thiện
3. clothes shop n /kləʊðz ʃɒp/ cửa hàng quần áo
4. cosmetics store n /kɒzˈmetɪk stɔː(r)/ cửa hàng mỹ phẩm
5. deli n /ˈdeli/ cửa hàng đặc sản, bán đồ ăn ngon
6. estate agent n /ɪˈsteɪt eɪdʒənt/ nhân viên bất động sản
7. florist’s n /ˈflɒrɪsts/ cửa hàng bán hoa
8. greengrocer’s n /ˈɡriːnɡrəʊsə(r)z/ cửa hàng bán rau củ quả
9. jeweller’s n /ˈdʒuːələ(r)z/ cửa hàng bán đồ trang sức
10. launderette n /ˌlɔːndəˈret/ tiệm giặt là
11. newsagent’s n /ˈnjuːzeɪdʒənts/ cửa hàng bán báo
12. optician n /ɒpˈtɪʃn/ chuyên gia nhãn khoa
13. stationer’s n /ˈsteɪʃənə(r)z/ cửa hàng văn phòng phẩm
14. takeaway n /ˈteɪkəweɪ/ cửa hàng bán đồ mang đi
15. bargain n /ˈbɑːɡən/ giá hời, món hời
16. coupon n /ˈkuːpɒn/ phiếu
17. discount n /ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
18. price tag n /ˈpraɪs tæɡ/ nhãn ghi giá
19. receipt n /rɪˈsiːt/ hóa đơn
20. refund n/v /ˈriːfʌnd/ tiền hoàn lại, hoàn tiền
21. sale n /seɪl/ đợt giảm giá
22. special offer n /ˌspeʃl ˈɒfə(r)/ khuyến mãi đặc biệt
23. essentials n /ɪˈsenʃlz/ đồ nhu yếu phẩm
24. equal adj /ˈiːkwəl/ công bằng
25. afford v /əˈfɔːd/ có khả năng chi trả
26. charge v /tʃɑːdʒ/ tính phí
27. owe v /əʊ/ nợ
28. luxury adj /ˈlʌkʃəri/ xa xỉ
29. income n /ˈɪnkʌm/ thu nhập
30. funding n /ˈfʌndɪŋ/ nguồn tiền, nguồn quỹ
31. investor n /ɪnˈvestə(r)/ nhà đầu tư
32. risk v /rɪsk/ mạo hiêm
33. entrepreneur n /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ doanh nhân
34. contract n /ˈkɒntrækt/ hợp đồng
35. profit n /ˈprɒfɪt/ lợi nhuận
36. low-income adj /ləʊ-ˈɪnkʌm/ thu nhập thấp
37. earn v /ɜːn/ kiếm được
38. pocket money n /ˈpɒkɪt mʌni/ khoản tiền tiêu vặt

 

GRAMMAR

I. PAST PERFECT (Thì quá khứ hoàn thành)

Past Perfect (Quá khứ hoàn thành)

Công thức

(+) S + had + V3/ed
(-) S + had not + V3/ed
(?) Had + S + V3/ed ?

Cách dùng

- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn)

E.g: After he had finished work, he went home.

- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ.  

E.g: I had gone to bed before 10 o'clock last night

Dấu hiệu

- before, after, already, just, when, as soon as, by the time, until, by the end of + time, by + time, …

 

II. SECOND CONDITIONAL (Câu điều kiện loại 2)

Use: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tính huống giả định

Second conditional

If clause Main clause
If + S + V2/ed(were cho tất cả các ngôi ) , S + would + V

      If I had money, I would buy that car.

      If I were you, I wouldn't behave like that.

Inversion in conditional sentence type 2

Were + S + to-V , S + would + V

      If I learnt Russian, I would read a Russian book.

      = Were I to learn Russian, I would read a Russian book

Notes

- Có thể dùng might, could thay cho would

      I would tell you the answer if I knew it myself

      If she had time, she could go to the movie now.

- Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phi hiu ý trái li.

- “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi.

  

III. BARE INFINITIVE - TO INFINITIVE - GERUNDS (Động từ nguyên mẫu, nguyên mẫu có “to”, danh động từ)

1. BARE INFINITIVE/ INFINITIVES WITHOUT “TO” (Động từ nguyên mẫu không có “to”)

Chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu không có "to" khi

+ Đứng sau các động từ khuyết thiếu: can, could, should, may, might, will, shall, would, must...

      E.g:   This child can sing a folk song in German.

+ Đứng sau "had better","would rather/sooner" hay "rather than"

      E.g:   You'd better study harder in order to pass the exam.

+ Đứng sau "make': "let" Make/ Let + O + V (bare -inf)

      E.g:   Anna let her daughters play outside.

+ Đứng sau các động từ chỉ tri giác, thể hiện hành động đã hoàn tất hoặc biết được toàn bộ sự việc đã xảy

ra: hear, smell, watch, notice, feel...

      E.g:   I heard someone scream at midnight.

 

2. TO - INFINITIVE (Động từ nguyên mẫu có “to”)

1. Verb + to infinitive (Động từ theo sao là to-V)

afford choose hope prepare want
agree decide learn promise wish
arrange expect manage refuse would like
ask fail need seem would love
help plan threaten hesitated  

E.g:

As it late, I decided to take a taxi home.

All citizens agree to build a water park at the center of the city.


2. Verb + Object + to infinitive
(Động từ theo sao là tân ngữ + to-V)

advise enable invite remind warn
ask encourage need require wish
allow forbid order teach would like
beg force permit tell  
expect help persuade want  

E.g:     

He would like me to come.

The doctor advises me to eat more vegetables.

*Some forms use the infinitive with “to” (Một số dạng dùng động từ nguyên mẫu có “to”)

Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để

+ Làm chủ ngữ trong câu

      E.g:   To become a teacher is her dream.

+ Làm tân ngữ của động từ

      E.g:   It's raining, so she decides to bring an umbrella.

+ Làm tân ngữ của tính từ

      E.g:   I'm glad to see you here.

+ Chỉ mục đích:

      E.g:   Is there anything to eat?

+ Dùng sau các từ để hỏi "wh-": who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau "why"

      E.g:   I don't know what to do.

+ Đứng sau các từ 'the first': "the second': "the last, "the only".

      E.g:   Nam is the first person in my class to receive the scholarship.


*Other structures
(Một số cấu trúc khác)

1.

It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu để.)

      E.g:   It took me 2 weeks to find a suitable job.

2.

S + be + adj + to V-inf

      E.g:   It's interesting to play volleyball together.

3.

S + V + too + adj/adv + to + Vela (quá...để.)

      E.g:   It's too late to say goodbye.

4.

S + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ ....để.)

      E.g:   He speaks English well enough to communicate with foreigners.

5.

I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ...để.)

      E.g:   I find it difficult to learn to play the piano.

 

3. GERUNDS (Danh động từ)

*Verb + V_ing

admit delay keep quit understand
advise deny mind recommend  
avoid discuss miss report  
can’t help enjoy postpone risk  
consider finish practice suggest  

 

Danh động từ thường được dùng để

+ Làm chủ ngữ trong câu

      E.g:   Doing exercise regularly is very good for our health.

+ Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ...

      E.g:   It's worth buying an expensive ticket to this concert.

+ Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for...

      E.g:   I get used to getting up early.

 

*Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp

stop + V-ing

Dừng làm gì (dừng hẳn)

      E.g:   He stopped smoking three years ago.

stop + to-V

Dừng lại để làm việc gì

      E.g:   He stopped to smoke a cigarette.

forget  + V-ing
remember
regret

Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi

      E.g:   She remembers seeing him.

forget  + to-V
remember
regret

Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai)

      E.g:   I regret to inform you that the train was cancelled.

try + V-ing

Thử làm gì

      E.g:   You should try wearing this hat.

try + to-V

Cố gắng làm gì

      E.g:   I try to pass the exam.

prefer + to V + rather than (V)

      E.g:   I prefer staying at home to going out.

               I prefer to stay at home rather than go out.

mean + V-ing

Có nghĩa là gì.

      E.g:   This sign means not going into.

mean + to-V

Có ý định làm gì.

      E.g:   He doesn't mean to prevent you from doing that.

need + V-ing

Cần được làm gì (= need to be done)

               Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.)

need + to-V

Cần làm gì

      E.g:   I need to clean the house.

used + to-V

Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa)

      E.g:   I used to get up early when I was young.

be/ get used to + V-ing

Quen với việc gì (ở hiện tại)

      E.g:   I'm used to getting up early.

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 6: Money
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    19
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    05/03/2024 10:55:59