READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
1.
SA: Can I help you?
C: Yes. I’d like to buy two litres of white paint, please. Oh, and some paintbrushes.
SA: Sure.
C: Can I use this coupon?
SA: I’m not sure. Can I see it? Oh, I’m sorry. It’s too old.
C: Really?
SA: Yes. Look at this date. Use before 31 August 2009.
C: Wow! I’ve had that a long time.
2.
C: Hi. I’m looking for a magazine. It’s called Great Train Journeys. Have you got it?
SA: Sure.
C: How much is it?
SA: It’s £1.95.
C: Really? That’s very cheap!
SA: Yes. It’s on special offer this month. The normal price is £6.95.
C: Oh, OK.
3.
SA: Hello. Can I help you?
C: Yes. How much are these jeans, please?
SA: I’m not sure. Is there a price tag?
C: I can’t see one.
SA: It’s usually here, near the top. Yes, there it is.
C: £85? Sorry, they’re far too expensive for me!
SA: Well, we’ve got some cheaper pairs over there.
C: Thanks.
4.
SA: Can I help you?
C: Yes. I’m interested in the diamond ring that’s in your window.
SA: The one with the large diamond in the centre?
C: Yes, that’s right. Is it £2,500?
SA: Yes. It’s a bargain, isn’t it?
C: I don’t know. That seems rather expensive …
SA: I realise it’s a lot of money. But believe me, it’s a big diamond for that price.
Tạm dịch:
1.
Nhân viên: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng. Tôi muốn mua hai lít sơn màu trắng. Ô, và một vài cây cọ vẽ.
Nhân viên: Vâng.
Khách hàng: Tôi có thể sử dụng mã khuyến mãi này không?
Nhân viên: Tôi không chắc nữa. Tôi có thể xem nó không? Ôi, tôi rất tiếc. Nó quá cũ rồi.
Khách hàng: Thật chứ?
Nhân viên: Vâng. Bạn hãy nhìn vào ngày này. Sử dụng trước ngày 31 tháng 8 năm 2009.
C: Ồ! Tôi đã giữ nó lâu vậy sao.
2.
Khách hàng: Chào. Tôi đang tìm kiếm một tờ tạp chí. Nó có tên là Những hành trình đường sắt tuyệt vời. Bạn có nó không?
Nhân viên: Chắc chắn rồi.
Khách hàng: Nó có giá bao nhiêu vậy?
Nhân viên: Một bảng Anh và chín mươi lăm xu.
Khách hàng: Thật không? Rất rẻ đấy.
Nhân viên: Vâng. Nó đang được khuyến mãi tháng này. Giá gốc là sáu bảng Anh và chin mươi lăm xu.
Khách hàng: Ồ, được rồi.
3.
Nhân viên: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng. Cái quần jean này giá bao nhiêu thế?
Nhân viên: Tôi không chắc lắm. Nó có ghi giá trên đấy không?
Khách hàng: Tôi không thấy.
Nhân viên: Thường thì nó sẽ ở đây, gần trên đầu. À đây rồi.
Khách hàng: Tám mươi lăm đô? Xin lỗi, chúng quá đắt đỏ với tôi!
Nhân viên: Chà, vậy thì chúng ta có những chiếc quần rẻ hơn ở đằng kia.
Khách hàng: Cám ơn.
4.
Nhân viên: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Khách hàng: Vâng, tôi thấy thích thú với chiếc nhẫn kim cương trong ô cửa sổ đó.
Nhân viên: Cái nhẫn có viên kim cương ở trung tâm?
Khách hàng: Vâng, đúng rồi. Nó tầm hai nghìn năm trăm bảng Anh đúng không?
Nhân viên: Vâng, nó là một món hời đấy, phải không?
Khách hàng: Tôi cũng không biết nữa. Nó trông khá đắt đỏ…
Nhân viên: Tôi nhận ra là phải chi rất nhiều đấy. Nhưng tin tôi đi, nó là một viên kim cương lớn xứng với giá đó.
Anne: What are you doing?
Nam: I'm doing my geography project. Look at this photo. It’s shocking that some people have so much and others have so little! The world would be much better if money didn't exist.
Anne: What do you mean? If money didn't exist, how would you buy things?
Nam: If you needed something, you would make it. If you couldn't make it, you would swap with somebody else.
Anne: So if I wanted a new mobile phone, how would I get it?
Nam: You don't need things like that! I'm talking about essentials: food, clothes, that kind of thing. At the moment, millions of people haven't even got those.
Anne: If money didn't exist, life wouldn't be better for poor people.
Nam: No? I think it would. If nobody had any money, everybody would be equal.
Tạm dịch:
Anne: Cậu đang làm gì thế?
Nam: Mình đang làm bài tập địa lí. Cậu nhìn vào bức ảnh này nè. Thật kinh ngạc khi có vài người có quá nhiều thứ và những người khác thì có quá ít! Thế giới sẽ tốt hơn nếu tiền không xuất hiện.
Anne: Ý cậu là sao? Nếu tiền không xuất hiện, cậu sẽ mua đồ như thế nào?
Nam: Nếu bạn cần thứ gì, bạn sẽ làm ra nó. Nếu bạn không thể làm ra nó, bạn có thể đổi với một người khác.
Anne: Vậy nếu mình muốn mua một cái điện thoại mới, làm sao để mình có nó?
Nam: Cậu không cần những thứ như thế! Mình đang nói đến nhu yếu phẩm như thực phẩm, quần áo, những thứ như thế. Hiện tại, có hàng triệu người còn chẳng có những thứ đó.
Anne: Nếu tiền không tồn tại, cuộc sống của người nghèo cũng không tốt hơn.
Nam: Không đâu? Mình nghĩ sẽ tốt hơn. Nếu không ai có tiền, thì mọi người đều như nhau.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 6. Money, Tiếng Anh 10 Friends Global
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | butcher’s | n | /ˈbʊtʃə(r)z/ | quầy bán thịt |
2. | charity shop | n | /ˈtʃærəti ʃɒp/ | cửa hàng từ thiện |
3. | clothes shop | n | /kləʊðz ʃɒp/ | cửa hàng quần áo |
4. | cosmetics store | n | /kɒzˈmetɪk stɔː(r)/ | cửa hàng mỹ phẩm |
5. | deli | n | /ˈdeli/ | cửa hàng đặc sản, bán đồ ăn ngon |
6. | estate agent | n | /ɪˈsteɪt eɪdʒənt/ | nhân viên bất động sản |
7. | florist’s | n | /ˈflɒrɪsts/ | cửa hàng bán hoa |
8. | greengrocer’s | n | /ˈɡriːnɡrəʊsə(r)z/ | cửa hàng bán rau củ quả |
9. | jeweller’s | n | /ˈdʒuːələ(r)z/ | cửa hàng bán đồ trang sức |
10. | launderette | n | /ˌlɔːndəˈret/ | tiệm giặt là |
11. | newsagent’s | n | /ˈnjuːzeɪdʒənts/ | cửa hàng bán báo |
12. | optician | n | /ɒpˈtɪʃn/ | chuyên gia nhãn khoa |
13. | stationer’s | n | /ˈsteɪʃənə(r)z/ | cửa hàng văn phòng phẩm |
14. | takeaway | n | /ˈteɪkəweɪ/ | cửa hàng bán đồ mang đi |
15. | bargain | n | /ˈbɑːɡən/ | giá hời, món hời |
16. | coupon | n | /ˈkuːpɒn/ | phiếu |
17. | discount | n | /ˈdɪskaʊnt/ | giảm giá |
18. | price tag | n | /ˈpraɪs tæɡ/ | nhãn ghi giá |
19. | receipt | n | /rɪˈsiːt/ | hóa đơn |
20. | refund | n/v | /ˈriːfʌnd/ | tiền hoàn lại, hoàn tiền |
21. | sale | n | /seɪl/ | đợt giảm giá |
22. | special offer | n | /ˌspeʃl ˈɒfə(r)/ | khuyến mãi đặc biệt |
23. | essentials | n | /ɪˈsenʃlz/ | đồ nhu yếu phẩm |
24. | equal | adj | /ˈiːkwəl/ | công bằng |
25. | afford | v | /əˈfɔːd/ | có khả năng chi trả |
26. | charge | v | /tʃɑːdʒ/ | tính phí |
27. | owe | v | /əʊ/ | nợ |
28. | luxury | adj | /ˈlʌkʃəri/ | xa xỉ |
29. | income | n | /ˈɪnkʌm/ | thu nhập |
30. | funding | n | /ˈfʌndɪŋ/ | nguồn tiền, nguồn quỹ |
31. | investor | n | /ɪnˈvestə(r)/ | nhà đầu tư |
32. | risk | v | /rɪsk/ | mạo hiêm |
33. | entrepreneur | n | /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ | doanh nhân |
34. | contract | n | /ˈkɒntrækt/ | hợp đồng |
35. | profit | n | /ˈprɒfɪt/ | lợi nhuận |
36. | low-income | adj | /ləʊ-ˈɪnkʌm/ | thu nhập thấp |
37. | earn | v | /ɜːn/ | kiếm được |
38. | pocket money | n | /ˈpɒkɪt mʌni/ | khoản tiền tiêu vặt |
Xem thêm từ vựng chủ đề shopping - mua sắm
GRAMMAR
Tổng hợp kiên thức ngữ pháp Unit 6. Money, Tiếng Anh 10 Friends Global
I. PAST PERFECT (Thì quá khứ hoàn thành)
Past Perfect (Quá khứ hoàn thành) | ||||||
Công thức
|
||||||
Cách dùng - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn) E.g: After he had finished work, he went home. - Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong quá khứ. E.g: I had gone to bed before 10 o'clock last night |
||||||
Dấu hiệu - before, after, already, just, when, as soon as, by the time, until, by the end of + time, by + time, … |
II. SECOND CONDITIONAL (Câu điều kiện loại 2)
Use: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tính huống giả định
Second conditional |
If clause | Main clause |
If + S + V2/ed(were cho tất cả các ngôi ) | , S + would + V | |
If I had money, I would buy that car. If I were you, I wouldn't behave like that. |
||
Inversion in conditional sentence type 2 |
Were + S + to-V | , S + would + V |
If I learnt Russian, I would read a Russian book. = Were I to learn Russian, I would read a Russian book |
||
Notes |
- Có thể dùng might, could thay cho would I would tell you the answer if I knew it myself If she had time, she could go to the movie now. - Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại. - “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. |
III. BARE INFINITIVE - TO INFINITIVE - GERUNDS (Động từ nguyên mẫu, nguyên mẫu có “to”, danh động từ)
1. BARE INFINITIVE/ INFINITIVES WITHOUT “TO” (Động từ nguyên mẫu không có “to”)
Chúng ta sử dụng động từ nguyên mẫu không có "to" khi |
+ Đứng sau các động từ khuyết thiếu: can, could, should, may, might, will, shall, would, must... E.g: This child can sing a folk song in German. |
+ Đứng sau "had better","would rather/sooner" hay "rather than" E.g: You'd better study harder in order to pass the exam. |
|
+ Đứng sau "make': "let" Make/ Let + O + V (bare -inf) E.g: Anna let her daughters play outside. |
|
+ Đứng sau các động từ chỉ tri giác, thể hiện hành động đã hoàn tất hoặc biết được toàn bộ sự việc đã xảyra: hear, smell, watch, notice, feel... E.g: I heard someone scream at midnight. |
2. TO - INFINITIVE (Động từ nguyên mẫu có “to”)
a. Verb + to infinitive (Động từ theo sao là to-V)
afford | choose | hope | prepare | want |
agree | decide | learn | promise | wish |
arrange | expect | manage | refuse | would like |
ask | fail | need | seem | would love |
help | plan | threaten | hesitated |
E.g:
As it late, I decided to take a taxi home.
All citizens agree to build a water park at the center of the city.
b. Verb + Object + to infinitive (Động từ theo sao là tân ngữ + to-V)
advise | enable | invite | remind | warn |
ask | encourage | need | require | wish |
allow | forbid | order | teach | would like |
beg | force | permit | tell | |
expect | help | persuade | want |
E.g:
He would like me to come.
The doctor advises me to eat more vegetables.
*Some forms use the infinitive with “to” (Một số dạng dùng động từ nguyên mẫu có “to”)
Động từ nguyên mẫu có “to” được dùng để |
+ Làm chủ ngữ trong câu E.g: To become a teacher is her dream. |
+ Làm tân ngữ của động từ E.g: It's raining, so she decides to bring an umbrella. |
|
+ Làm tân ngữ của tính từ E.g: I'm glad to see you here. |
|
+ Chỉ mục đích: E.g: Is there anything to eat? |
|
+ Dùng sau các từ để hỏi "wh-": who, what, when, how... nhưng thường không dùng sau "why" E.g: I don't know what to do. |
|
+ Đứng sau các từ 'the first': "the second': "the last, "the only". E.g: Nam is the first person in my class to receive the scholarship. |
*Other structures (Một số cấu trúc khác)
1. |
It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đó mất bao lâu để.) E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job. |
2. |
S + be + adj + to V-inf E.g: It's interesting to play volleyball together. |
3. |
S + V + too + adj/adv + to + Vela (quá...để.) E.g: It's too late to say goodbye. |
4. |
S + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ ....để.) E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners. |
5. |
I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tôi nghĩ...để.) E.g: I find it difficult to learn to play the piano. |
3. GERUNDS (Danh động từ)
*Verb + V_ing
admit | delay | keep | quit | understand |
advise | deny | mind | recommend | |
avoid | discuss | miss | report | |
can’t help | enjoy | postpone | risk | |
consider | finish | practice | suggest |
Danh động từ thường được dùng để |
+ Làm chủ ngữ trong câu E.g: Doing exercise regularly is very good for our health. |
+ Làm tân ngữ đứng sau một số cụm từ: it's (not) worth, it's (no) use/ good, in addition to, can't help, can't bear, can't stand ... E.g: It's worth buying an expensive ticket to this concert. |
|
+ Đứng sau các cụm động từ (phrasal verbs): give up, put off, keep on, be opposed to, face up, to be against, look forward to, be interested in, be/get used to, see about, care for... E.g: I get used to getting up early. |
*Lưu ý: Một số động từ đi với 2 trường hợp
stop + V-ing |
Dừng làm gì (dừng hẳn) E.g: He stopped smoking three years ago. |
||||
stop + to-V |
Dừng lại để làm việc gì E.g: He stopped to smoke a cigarette. |
||||
|
Quên/ nhớ/ hối tiếc đã làm gì (ở quá khứ) - đã xảy ra rồi E.g: She remembers seeing him. |
||||
|
Quên/ nhớ/ tiếc sẽ phải làm gì (ở hiện tại - tương lai) E.g: I regret to inform you that the train was cancelled. |
||||
try + V-ing | Thử làm gì E.g: You should try wearing this hat. |
||||
try + to-V | Cố gắng làm gì E.g: I try to pass the exam. |
||||
prefer + to V + rather than (V) | E.g: I prefer staying at home to going out. I prefer to stay at home rather than go out. |
||||
mean + V-ing | Có nghĩa là gì. E.g: This sign means not going into. |
||||
mean + to-V | Có ý định làm gì. E.g: He doesn't mean to prevent you from doing that. |
||||
need + V-ing | Cần được làm gì (= need to be done) Your hair needs cutting. (= Your hair needs to be cut.) |
||||
need + to-V | Cần làm gì E.g: I need to clean the house. |
||||
used + to-V | Đã từng/ thường làm gì trong quá khứ (bây giờ không làm nữa) E.g: I used to get up early when I was young. |
||||
be/ get used to + V-ing | Quen với việc gì (ở hiện tại) E.g: I'm used to getting up early. |