logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 5: Food and Health

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

134

Bình luận

0

Ngày đăng bài

29/02/24 10:16:42

Mô tả

Unit 5: Food and Health

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 4 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Waitress: Hi there, can I help you?
Aaron: Yes, can I have a cheese sandwich, please?
Waitress: Sure! Would you like a salad or chips with it?
Aaron: Erm…chips, please!
Waitress: Desserts?
Aaron: No, thanks.
Waitress: Anything else?
Aaron: Oh, yes. I’ll have a cola, please.
Waitress: OK. That’s £ 5. 50, please.
Aaron: £5. 50. Here you are.
Waitress: Thank you.

Tạm dịch:

Nhân viên phục vụ: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?
Aaron: Vâng, cho tôi xin một cái bánh mì kẹp phô mai được không?
Cô phục vụ bàn: Chắc chắn rồi! Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?
Aaron: Ừmm… khoai tây chiên, làm ơn!
Nhân viên phục vụ: Bạn có dùng món tráng miệng gì không?
Aaron: Không, cảm ơn.
Cô phục vụ bàn: Bạn còn cần gì nữa không?
Aaron: Ồ, vâng. Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt có ga.
Nhân viên phục vụ: Ok. Hết 5 pao 50 xu.
Aaron: 5 pao 50 xu. Của bạn đây.
Nhân viên phục vụ: Cảm ơn bạn.

VOCABULARY (T VNG)

Tổng hợp từ vựng Unit 5: Food and Health, tiếng Anh lớp 6 - Friends plus. Từ ngữ liên qua đến chủ đề Thức ăn và sức khỏe

WORDS TYPE PRONUNCIATION MEANING
food (n) /fuːd/ thức ăn
health (n) /helθ/ sức khoẻ
healthy (adj) /ˈhelθi/ khoẻ
unhealthy (adj) /ʌnˈhelθi/ không khoẻ
apple (n) /ˈæp.əl/ quả táo
bean (n) /biːn/ đậu
egg (n) /eɡ/ quả trứng
water (n) /ˈwɔː.tər/ nước
juice (n) /dʒuːs/ nước ép
bread (n) /bred/ bánh mì
rice (n) /raɪs/ lúa, gạo, cơm
meat (n) /miːt/ thịt
vegetable (n) /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau/
burger (n) /ˈbɜː.ɡər/ bánh hamburger
sandwich (n) /ˈsæn.wɪdʒ/ bánh mì xăng đuých
cheese (n) /tʃiːz/ phó mát
salad (n) /ˈsæl.əd/ rau trộn
pasta (n) /ˈpɑː.stə/ mì ống
chips (n) /tʃɪps/ khoai tây chiên
fish (n) /fɪʃ/
chicken (n) /ˈtʃɪk.ɪn/
crisps (n) /krɪsp/ khoai tây rán
nuts (n) /nʌts/ hạt
fizzy drink (n) /ˈfɪz.i drɪŋk/ nước có ga, sủi bọt
soup (n) /suːp/ canh
sweets (n) /swits/ đồ ngọt
train (v) /treɪn/ tập luyện
dish (n) /dɪʃ/ đĩa (đựng thức ăn), món ăn
vitamin (n) /ˈvaɪ.t̬ə-/ khoáng chất, sinh tố
enormous (adj) /əˈnɔːr.məs/ lớn, khổng lồ
bowl (n) /boʊl/ cái bát
dessert (n) /diˈzəːt/ món tráng miệng
fit (adj) /fit/ mạnh khoẻ; sung sức
unfit (adj) /ʌnˈfɪt/ không sung sức
hungry (adj)  /'hʌɳgri/ đói, cảm thấy đói
ill (adj) /il/ ốm, bệnh
lazy (adj) /ˈleizi/ lười nhác
thirsty (adj) /'θə:sti/ khát; làm cho khát
tired (adj) /'taiəd/ mệt, mệt mỏi, nhọc
→ Vào bài học

 

GRAMMAR (NG PHÁP)

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5: Food and Health, tiếng Anh lớp 6 - Friends plus

I. Countable and uncountable nouns (Danh t đếđược và danh t không đếđược)

1. Countable nouns

*Có 2 dạng số ít và số nhiều.

+ a meal: một bữa ăn

+ two dogs: hai con chó

+ three bottles: ba cái chai

Danh từ dạng số ít đi với động từ số ít và danh từ số nhiều đi với động từ số nhiều.          

- this chair is old.  (Cái ghế này thì cũ)

- three cats are new. (Những chiếc xe này thì mới)

Danh từ dạng số ít có thể đi với mạo từ a/an

- a bowl: một cái chén

- an apple: một quả táo

Có thể đo lường được

- one ball : một quả táo

- two pens: 2 cây viết

- three days: 3 ngày

*Cách thành lp s nhiu cho danh t đếđược

♦ B a thêm s vào sau danh t

S ít S nhiu
a book (một quyển sách)
a table (một cái bàn)
books (những quyển sách)
tables (những cái bàn)


Riêng các danh từ tận cùng là –s, -sh, -ch, -x thì ta thêm es

S ít S nhiu
a bus(một chiếc xe buýt)
a brush(một cái bàn chải)
buses(những chiếc xe buýt)
brushes(những cái bàn chải)


Những danh từ tận cùng là và trước là một phụ âm thì ta phải đổi thành rồi thêm es

S ít S nhiu
a fly (một con ruồi)
a lorry (một chiếc xe tải)
flies (những con ruồi)
lorries(những chiếc xe tải)


Với các danh từ có tận cùng là phụ âm + thì ta phải thêm es khi chuyển danh từ này sang số nhiều.

S ít S nhiu
a potato (một củ khoai tây)
a hero(một người anh hùng)
potatoes(những củ khoai tây)
heroes(những người anh hùng)


*Các danh t
 đc bit khi chuyn sang s nhiu

S ít S nhiu
a woman(một người phụ nữ)
a man(một người đàn ông)
a foot (một bàn chân)
a tooth (một cái răng)
a mouse (một con chuột)
a child (một đứa trẻ)
a leaf (một chiếc lá)
a wife (một bà vợ)
women(những người phụ nữ)
men(những người đàn ông)
feet (những bàn chân)
teeth (những cái răng)
mice (những con chuột)
children (những đứa trẻ)

leaves (những chiếc lá)
wives (những bà vợ)

*Mt s danh t đếđược có chung hình thái cho c hai dng s ít và s nhiu

      - One fish (một con cá)              - two fish (2 con cá)

      - One sheep (một con cừu)        - two sheep (2 con cừu)

*Mt s danh t ch có hình thá s nhiu

      - trousers (quần dài)

      - glasses (kính mắt)

Ex:

Where are my glasses? (Kính của tớ đâu?)

My trousers are dirty. (Quần của tôi bẩn rồi.)

 

2. Uncountable nouns

*Không có dạng số nhiều

information (thông tin) salt (muối)
sugar (đường) water (nước)

Đi với động từ số ít:

Air isn’t visible (Không khí thì không nhìn thấy được)

*Không th dùng với a/an

Chỉ đo lường khi đi với một số từ như:

* an amount of …    : một lượng * a bag of …          : một túi
* a bar of … : một thanh * a bottle of …         : một chai
* a cup of …           : một tách * a glass of …         : một ly
* a kilo of …           : một ký * a piece of …          : một mẫu
* a slice of …           : một lát    

Ví d:

- a bottle of water: một chai nước

- a cup of tea: một tách trà

- a kilo of sugar: một kí đường

 

*Note

Quantifiers Use
1. many (nhiều) countable nouns, usually in negative statements and questions.
(danh từ đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.)
2. much (nhiều) uncountable nouns, usually in negative statements and questions.
(danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi.)
3. a few (1 ít) countable nouns, means ‘some’ (danh từ đếm được.)
4. a little (1 ít) uncountable nouns, means ‘some’ (danh từ không đếm được)
5. some (1 vài) countable nouns, uncountable nouns (danh từ đếm được, danh từ không đếm được.)

 

3. Question word: How much and How many (Bao nhiêu)

Ta sử dụng How much cho danh từ không đếm được và How many cho danh từ đếm được.

How much uncountable nouns + be/auxiliary Verb…?
How many countable nouns      + be/auxiliary Verb…?

          

Ví d:   

- How many meals do you have every day?

- How much water would you like to drink?

 

II. should/ shouldn’t for advice (should/ shouldn’t cho li khuyên)

- Ta dùng should hoc shouldn't đ khuyên ai nên hoc không nên làm gì.

Dạng thức Công thức Ví dụ
Khng đnh S + should + V+ O Eg: You should visit your relatives.
(Bạn nên thăm bà con họ hàng của bạn)
Ph đnh  S + should not  + V+ O
        (shouldn’t)
Eg: You shouldn't buy fireworks.
(Bạn không nên mua pháo hoa)
Nghi vn Should + S + V+ O?
Tr li: Yes, s + should.
            No, s + shouldn’t.
Eg: Should we buy a new car?
(Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?)
Yes, we should. (Có, chúng ta nên mua.)

 

III. Verb + “-ing”: the verb comes after like, prefer, hate, don’t mind

- Sau các động từ like, love, prefer, hate, don’t mind (không phiền) là 1 V-ing

Ex:

- I like playing football.

- She prefers swimming to reading.


*Quy t
c thêing:

QT1: Đng t tn cùng là 1 ch e, ta b e ri thêing

Ex:

- take → taking
- dance → dancing
- age  → aging
- see → seeing 


QT2: Đ
ng t tn cùng là ie, ta đie thành y ri thêm “ing”

Ex:

- lie → lying - die  → dying 


QT3: Đ
ng t 1 âm tiết hođng t 2 âm tiết nhn vn 2 tn cùng là ph âm + nguyêâm + ph âm, ta gđôi ph âm cui  ri thêing (tr x, y, w, h)

Ex:

- win → winning
- stop  → stopping
- shop → shopping
- run  → running
- fix → fixing
- snow → snowing
- prefer →  preferring
- begin → beginning


QT4: Đ
ng t đc bit:

Ex:

- traffic → trafficking - mimic → mimicking - panic → panicking


QT5: Trường hợp còn lại, động từ thêm “ing” trực tiếp:

Ex:

- learn → learning
- look  → looking
- sing  → singing
- watch  → watching


IV. Imperatives (Câu m
nh lnh)

1. Đnh nghĩa

 - Câu mệnh lệnh là câu dùng để sai khiến, ra lệnh hoặc đề nghị một người khác làm một việc gì đó. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là “you”.

 - Câu mệnh lệnh luôn được dùng ở thì hiện tại đơn và dạng thức nguyên thể (không có “to”) của động từ.


2. C
u trúc

Dng Khng đnh Ph đnh
Cu trúc Verb (động từ) + object (tân ngữ) Don’t verb + object/preposition
Verb + prepositional (giới từ)
Ví d - Open the door (Hãy mở cửa ra)
- Close the door (Hãy đóng cửa lại)
- Come in. (Mời vào)
- Sit down (Mời ngồi xuống).
- Don’t open the window. (Đừng mở cửa sổ.)
- Don’t cry (Đừng khóc.)
- Don’t stand up. (Đừng đứng dậy.)
Lưý Có thể dùng “please” (làm ơn, xin mời) trong câu mệnh lệnh làm cho câu nhẹ nhàng hơn và lịch sự hơn, có thể đặt ở đầu hoặc ở cuối câu.
Ví dụ:
- Sit down, please. (Xin mời ngồi xuống.)
- Please stand up. (Xin mời đứng dậy)
- Don’t make noise, please. (Làm ơn đừng làm ồn.)

 

PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Food and Health, tiếng Anh lớp 6 - Friends plus. Short vowel /ɪ/ và Long vowel /i:/

1. Short vowel /ɪ/ (Nguyên âm ngn /ɪ/)

/ɪ/ is a short vowel sound. (/ ɪ / là một nguyên âm ngắn.)

- “a” được pháâm là /ɪ/vi nhng danh t có hai âm tiết và có tn cùng bng age

Examples Transcription Meaning
village /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã
cottage / ˈkɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh


- “e” đ
ược pháâm là /ɪ/ trong tiếđu ng bede và re

Examples Transcription Meaning
begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu
become /bɪˈkʌm/ trở nên


- “i” được pháâm là /ɪ/ trong t có mâm tiết và tn cùng bng mt hoc hai ph âm i + ph âm.

Examples Transcription Meaning
win /wɪn/ chiến thắng
miss /mɪs/ nhớ


- “ui” đ
ược pháâm là /ɪ/

Examples Transcription Meaning
build /bɪld/ xây cất
guilt /gɪlt/ tội lỗi
→ Vào bài học

 


2. Long vowel /i:/
 (Nguyên âm dài /i:/)

/iː/ is a long vowel sound. (/ iː / là một nguyên âm dài.)

- Âm “e” được pháâm là /iː/ khi đng lin trước hình thc tn cùng bng ph âm + e và trong nhng ch be, he, she, me ...

Examples Transcription Meaning
scene /siːn/ phong cảnh
complete /kəmˈpliːt/ hoàn toàn


- Âm “ea” đ
ược pháâm là /iː/ vi nhng t có tn cùng là“ea hoea + mt ph âm.

Examples Transcription Meaning
tea /tiː/ trà
meal /miːl/ bữa ăn


- “ee” thường được pháâm là /iː/

Examples Transcription Meaning
three /θriː/ số 3
see /siː/ nhìn, trông, thấy


-  “ei” đ
ược pháâm là /iː/ trong mt s trường hp:

Examples Transcription Meaning
receive /rɪˈsiːv/ nhận được
ceiling /ˈsiːlɪŋ/ trần nhà


- “ie” được pháâm là /iː/ khi nó là nhng nguyêâ gia mt ch.

Examples Transcription Meaning
grief /griːf/ nỗi lo buồn
chief /tiːf/ người đứng đầu
→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Food and Health
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    134
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    29/02/2024 10:42:16
Register ZALO