logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 5: Achieve

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

110

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/03/24 10:24:25

Mô tả

Unit 5: Achieve

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1&2 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Kim: That’s amazing, Joe. When did you learn how to dance like that?
Joe: I had lessons at my old school. Do you like dancing?
Kim: I love it, but I’m no good. I really want to learn to dance salsa.
Joe: Yeah?
Kim: What’s the best way to learn?
Joe: It’s probably best to have lessons. I’m sure there are lots of salsa classes.
Kim: Yeah, but I haven’t got any money for lessons.
Joe: Well, you can watch videos on YouTube.
Kim: I suppose so. But I need people to dance with. You can’t dance salsa alone!
Joe: Well, you can find a friend to learn with you.
Kim: That’s a good idea …
Joe: I’d like to learn salsa.
Kim: Really?
Joe: Yeah. It looks fun.
Kim: Great!

Tạm dịch:

Kim: Thật tuyệt vời, Joe. Bạn học cách nhảy như vậy khi nào?
Joe: Tôi đã học ở trường cũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Kim: Tôi thích nó, nhưng tôi không giỏi. Tôi thực sự muốn học nhảy salsa.
Joe: Vâng?
Kim: Cách tốt nhất để học là gì?
Joe: Có lẽ tốt nhất là nên có những bài học. Tôi chắc rằng có rất nhiều lớp học salsa.
Kim: Đúng vậy, nhưng tôi không có tiền để học.
Joe: Chà, bạn có thể xem video trên YouTube.
Kim: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi cần mọi người nhảy cùng. Bạn không thể nhảy salsa một mình!
Joe: Chà, bạn có thể tìm một người bạn để học với mình.
Kim: Đó là một ý kiến hay…
Joe: Tôi muốn học salsa.
Kim: Thật không?
Joe: Vâng. Nó trông vui nhỉ.
Kim: Tuyệt vời!

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề Công việc và kĩ năng

No. Word Type Pronunciation Meaning
1. achieve (v) /əˈtʃiːv/ đạt được
2. achievement (n) /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu
3. astronaut (n) /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia
4. billion (n) /ˈbɪljən/      tỷ
5. biographical (adj) /ˌbaɪ.oʊˈɡræf.ɪ.kəl/                        (thuộc) tiểu sử
6. bodybuilder (a) /ˈbɒdibɪldə(r)/ người tập thể hình
7. bodybuilding (n) /ˈbɒdibɪldɪŋ/ môn tập thể hình
8. calorie (n) /ˈkæləri/ calo
9. century (n) /ˈsentʃəri/        thế kỷ
10. contain (v) /kənˈteɪn/ chứa, đựng
11. decade (n) /ˈdekeɪd/   thập kỷ
12. diet (n) /ˈdaɪət/ chế độ ăn
13. distance (n) /ˈdɪstəns/ khoảng cách
14. energy (n) /ˈenədʒi/ năng lượng
15. expert (n) /ˈekspɜːt/ chuyên gia
16. fraction (n) /ˈfrækʃn/         phân số
17. genius (n) /ˈdʒiːniəs/ thiên tài
18. hard – boiled eggs (n) / hɑːrd - bɔɪld ‘egz /     trứng luộc
19. incredible (adj) /ɪnˈkredəbl/ khó tin
20. lifetime (n) /ˈlaɪftaɪm/ cuộc đời
21. measurement (n) /ˈmeʒ.ɚ mənt /   sự đo lường
22. medal (n) /ˈmedl/ huy chương
23. millennium (n) /mɪˈleniəm thiên niên kỷ
24. muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp
25. mystery (n) /ˈmɪs.tɚ.i/                                       điều huyền bí
26. nutrient (n) /ˈnjuːtriənt/ chất dinh dưỡng
27. nutrition (n) /njuˈtrɪʃn/ dinh dưỡng
28. prize (n) /praɪz/ phần thưởng
29. publish (v) /ˈpʌblɪʃ/ xuất bản, phát hành
30. publisher (n) /ˈpʌblɪʃə(r)/ nhà xuất bản
31. quarter (n) /ˈkwɔːrtər/      1/4
32. record (n) /ˈrekɔːd/ kỉ lục
33. reduce                  ( v) /rɪˈduːs/                       giảm nhẹ
34. science (n) /ˈsaɪəns/ môn khoa học
35. scientist (n) /ˈsaɪəntɪst/ nhà khoa học
36. scrambled eggs     ( n) /ˈskræmbəl ‘egz /         món trứng quậy
37. shot (v) /ʃɒt/ bắn
38. soft – boiled eggs ( n) /sɑːft - bɔɪld ‘egz /        trứng lòng đào
39. successful (adj) /səkˈsesfl/ thành công
40. talent (n) /ˈtælənt/ tài năng
41. talented (adj) /ˈtæləntɪd/ có tài năng
42. ton (n) /tʌn/ tấn
43. translation (n) /trænsˈleɪ.ʃən/ bản dịch
44. wealth (n) /welθ/ sự giàu có, tài sản
45. wealthy (adj) /ˈwelθi/ giàu có
46. weight (n) /weɪt/ cân nặng
47. writer (n) /ˈraɪtə(r)/ nhà văn
→ Vào bài học

 

GRAMMAR

Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus

I. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE ADJECTIVES

1. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)

Adj – ngắn Adj – dài
S + be + Adj-er + than + noun/pronoun

E.g: Bikes are slower than cars.

*** Cách thêm ‘’er’’ vào tính từ ngắn

Quy tắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ

slow          → slower
tall            → taller
strong       → stronger 

Tuy nhiên có những ngoại lệ không theo quy tắc trên

- Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’

dirty → dirtier
easy → easier
happy → happier

- Tính từ tận cùng có 1 âm tiết tận cùng bằng y thì giữ nguyên y rồi thêm er

shy → shyer

- Tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng: er, le, ow  à ta chỉ cần thêm ‘’er’’

clever → cleverer
simple → simpler
narrow → narrower

- Tính từ tận cùng bằng e ta chỉ cần thêm r

larger      → larger

- Tính từ tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm (u,e,o,a,i) thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm er

big          → bigger
S + be + more + Adj + than + noun/pronoun

E.g: A lion is more dangerous than a dog. 

*** Cách thêm more vào trước tính từ dài

(gồm 2 âm tiết trở lên)

beautiful → more beautiful
delicious → more delicious
difficult  → more difficult

*Những tính từ đặc biệt

Một số tính từ có 2 hình thức só sánh: er và more

clever        → cleverer/ more clever
common   → commoner/ more common
likely         → likelier/ more likely
pleasant    → pleasanter/ more pleasant
polite         → politer/ more polite
quiet          → quiter/ more quiter
simple       → simpler/ more simple
stupid       → stupider/ more stupid
subtle        → subtler/ more subtle
sure           → sure/ more sure

 

 

 

 

2. Superlative adjectives (So sánh nhất của tính từ)

Adj – ngắn Adj – dài
S + be + the + Adj-est + noun

E.g: Russia is the largest country in the world.

      *** Cách thêm ‘’est’’ vào tính từ ngắn

- Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm -est

clean    → cleanest
new → newest
cheap → cheapest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est

clever → cleverest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng ow: thêm –est

narrow → narrowest

- Tính từ có hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm –est

happy → happiest
dirty → dirtiest
easy → easiest

- Tính từ có một vần kết thúc bằng y giữ nguyên y rồi thêm -est

shy → shyest

Tính từ kết thúc bằng e: chỉ thêm –st

simple → simplest

- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –est

thin → thinnest
S + be + the most + Adj + noun

E.g: This exercise is the most difficult

      *** Cách thêm the most vào trước tính từ dài (gồm 2 âm tiết trở lên)

beautiful → the most beautiful
delicious → the most delicious
difficult  → the most difficult

 

3. Các tính t và trng t đặc bit

Tính t/ trng t So sánh hơn So sánh nht
far farther/ further farthest/ furthest
little less least
much/ many more most
good /well better best
bad/ badly worse worst

 

II. ABILITY: CAN AND COULD

Cấu trúc chung: S + can/ could (not) + V (bare infinitive)

ABILITY(khả năng) Can – Can’t
Khả năng, năng lực có thể làm gì ở hiện tại
- My sister can play the guitar.
- I can’t speak Chinese.
Could – Couldn’t
Khả năng, năng lực có thể làm gì ở quá khứ
- He could swim at the age of five.
- She couldn’t talk when she was two.


III. QUESTIONS WITH HOW…?

 

HOW HIGH
How high is Mount Everest? – 8848 m.

 

HOW DEEP
How high is Mount Everest? – 8848 m.

 

HOW TALL
How tall is your brother – 1.98 m.
How tall is this building? – 198 meters

 

HOW OLD
How old are you? – Eleven.
How old is your sister? – Thirty

 

HOW MUCH
How much coffee do you drink a day? – Some coffee.
How much is this ? – 7$

 

HOW MANY
How many flowers are there ? – Eighteen
How many CDs have you got – Twenty.

 

HOW OFTEN
How often do you go to the cinema? – Every Saturday.
How often does he drink coke? – Sometimes

 

HOW FAR
How far is it from here to Can Gio? – About 60 kilometers.
How far is your school? – 1 mile.

 

HOW LONG
How long have you known her? – Since 2019.
How long has she lived in Ha Noi – For 2 years.



PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. cách phát âm /ə/

1. Cách phát âm của /ə/

/ə/ là một nguyên âm ngắn. Giống âm ơ trong Tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng và lưỡi thả lỏng và phát âm.


2. Dấu hiệu nhận biết:

Âm /ə/
Thường gặp - Các nguyên âm đơn đứng cạnh trọng âm
Ví dụ - ago, compare, random, actor, writer, player, actor …
→ Vào bài học

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 5: Achieve
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    110
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/03/2024 10:25:24
Register ZALO