READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Kim: That’s amazing, Joe. When did you learn how to dance like that?
Joe: I had lessons at my old school. Do you like dancing?
Kim: I love it, but I’m no good. I really want to learn to dance salsa.
Joe: Yeah?
Kim: What’s the best way to learn?
Joe: It’s probably best to have lessons. I’m sure there are lots of salsa classes.
Kim: Yeah, but I haven’t got any money for lessons.
Joe: Well, you can watch videos on YouTube.
Kim: I suppose so. But I need people to dance with. You can’t dance salsa alone!
Joe: Well, you can find a friend to learn with you.
Kim: That’s a good idea …
Joe: I’d like to learn salsa.
Kim: Really?
Joe: Yeah. It looks fun.
Kim: Great!
Tạm dịch:
Kim: Thật tuyệt vời, Joe. Bạn học cách nhảy như vậy khi nào?
Joe: Tôi đã học ở trường cũ. Bạn có thích khiêu vũ không?
Kim: Tôi thích nó, nhưng tôi không giỏi. Tôi thực sự muốn học nhảy salsa.
Joe: Vâng?
Kim: Cách tốt nhất để học là gì?
Joe: Có lẽ tốt nhất là nên có những bài học. Tôi chắc rằng có rất nhiều lớp học salsa.
Kim: Đúng vậy, nhưng tôi không có tiền để học.
Joe: Chà, bạn có thể xem video trên YouTube.
Kim: Tôi cũng cho là vậy. Nhưng tôi cần mọi người nhảy cùng. Bạn không thể nhảy salsa một mình!
Joe: Chà, bạn có thể tìm một người bạn để học với mình.
Kim: Đó là một ý kiến hay…
Joe: Tôi muốn học salsa.
Kim: Thật không?
Joe: Vâng. Nó trông vui nhỉ.
Kim: Tuyệt vời!
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. Từ ngữ liên quan đến chủ đề Công việc và kĩ năng
No. | Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. | achieve | (v) | /əˈtʃiːv/ | đạt được |
2. | achievement | (n) | /əˈtʃiːvmənt/ | thành tựu |
3. | astronaut | (n) | /ˈæstrənɔːt/ | phi hành gia |
4. | billion | (n) | /ˈbɪljən/ | tỷ |
5. | biographical | (adj) | /ˌbaɪ.oʊˈɡræf.ɪ.kəl/ | (thuộc) tiểu sử |
6. | bodybuilder | (a) | /ˈbɒdibɪldə(r)/ | người tập thể hình |
7. | bodybuilding | (n) | /ˈbɒdibɪldɪŋ/ | môn tập thể hình |
8. | calorie | (n) | /ˈkæləri/ | calo |
9. | century | (n) | /ˈsentʃəri/ | thế kỷ |
10. | contain | (v) | /kənˈteɪn/ | chứa, đựng |
11. | decade | (n) | /ˈdekeɪd/ | thập kỷ |
12. | diet | (n) | /ˈdaɪət/ | chế độ ăn |
13. | distance | (n) | /ˈdɪstəns/ | khoảng cách |
14. | energy | (n) | /ˈenədʒi/ | năng lượng |
15. | expert | (n) | /ˈekspɜːt/ | chuyên gia |
16. | fraction | (n) | /ˈfrækʃn/ | phân số |
17. | genius | (n) | /ˈdʒiːniəs/ | thiên tài |
18. | hard – boiled eggs | (n) | / hɑːrd - bɔɪld ‘egz / | trứng luộc |
19. | incredible | (adj) | /ɪnˈkredəbl/ | khó tin |
20. | lifetime | (n) | /ˈlaɪftaɪm/ | cuộc đời |
21. | measurement | (n) | /ˈmeʒ.ɚ mənt / | sự đo lường |
22. | medal | (n) | /ˈmedl/ | huy chương |
23. | millennium | (n) | /mɪˈleniəm | thiên niên kỷ |
24. | muscle | (n) | /ˈmʌsl/ | cơ bắp |
25. | mystery | (n) | /ˈmɪs.tɚ.i/ | điều huyền bí |
26. | nutrient | (n) | /ˈnjuːtriənt/ | chất dinh dưỡng |
27. | nutrition | (n) | /njuˈtrɪʃn/ | dinh dưỡng |
28. | prize | (n) | /praɪz/ | phần thưởng |
29. | publish | (v) | /ˈpʌblɪʃ/ | xuất bản, phát hành |
30. | publisher | (n) | /ˈpʌblɪʃə(r)/ | nhà xuất bản |
31. | quarter | (n) | /ˈkwɔːrtər/ | 1/4 |
32. | record | (n) | /ˈrekɔːd/ | kỉ lục |
33. | reduce | ( v) | /rɪˈduːs/ | giảm nhẹ |
34. | science | (n) | /ˈsaɪəns/ | môn khoa học |
35. | scientist | (n) | /ˈsaɪəntɪst/ | nhà khoa học |
36. | scrambled eggs | ( n) | /ˈskræmbəl ‘egz / | món trứng quậy |
37. | shot | (v) | /ʃɒt/ | bắn |
38. | soft – boiled eggs | ( n) | /sɑːft - bɔɪld ‘egz / | trứng lòng đào |
39. | successful | (adj) | /səkˈsesfl/ | thành công |
40. | talent | (n) | /ˈtælənt/ | tài năng |
41. | talented | (adj) | /ˈtæləntɪd/ | có tài năng |
42. | ton | (n) | /tʌn/ | tấn |
43. | translation | (n) | /trænsˈleɪ.ʃən/ | bản dịch |
44. | wealth | (n) | /welθ/ | sự giàu có, tài sản |
45. | wealthy | (adj) | /ˈwelθi/ | giàu có |
46. | weight | (n) | /weɪt/ | cân nặng |
47. | writer | (n) | /ˈraɪtə(r)/ | nhà văn |
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus
I. COMPARATIVE AND SUPERLATIVE ADJECTIVES
1. Comparative adjectives (So sánh hơn của tính từ)
Adj – ngắn | Adj – dài | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
E.g: Bikes are slower than cars. *** Cách thêm ‘’er’’ vào tính từ ngắn Quy tắc chung là thêm ‘’er’’ vào sau tính từ
Tuy nhiên có những ngoại lệ không theo quy tắc trên - Tính từ có 2 âm tiết tận cùng là ‘’y’’ thì đổi ‘’y’’ thành ‘’i’’ rồi thêm ‘’er’’
- Tính từ tận cùng có 1 âm tiết tận cùng bằng y thì giữ nguyên y rồi thêm er
- Tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng: er, le, ow à ta chỉ cần thêm ‘’er’’
- Tính từ tận cùng bằng e ta chỉ cần thêm r
- Tính từ tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là nguyên âm (u,e,o,a,i) thì gấp đôi phụ âm trước khi thêm er
|
E.g: A lion is more dangerous than a dog. *** Cách thêm more vào trước tính từ dài (gồm 2 âm tiết trở lên)
*Những tính từ đặc biệt Một số tính từ có 2 hình thức só sánh: er và more
|
2. Superlative adjectives (So sánh nhất của tính từ)
Adj – ngắn | Adj – dài | ||||||||||||||||||||||||||||||
E.g: Russia is the largest country in the world. *** Cách thêm ‘’est’’ vào tính từ ngắn - Phần lớn các tính từ ngắn có một vần: thêm -est
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng er: thêm -est
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng ow: thêm –est
- Tính từ có hai vần kết thúc bằng y: đổi y thành i rồi thêm –est
- Tính từ có một vần kết thúc bằng y giữ nguyên y rồi thêm -est
Tính từ kết thúc bằng e: chỉ thêm –st
- Tính từ kết thúc bằng một nguyên âm và một phụ âm: gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm –est
|
E.g: This exercise is the most difficult. *** Cách thêm the most vào trước tính từ dài (gồm 2 âm tiết trở lên)
|
3. Các tính từ và trạng từ đặc biệt
Tính từ/ trạng từ | So sánh hơn | So sánh nhất |
far | farther/ further | farthest/ furthest |
little | less | least |
much/ many | more | most |
good /well | better | best |
bad/ badly | worse | worst |
II. ABILITY: CAN AND COULD
Cấu trúc chung: S + can/ could (not) + V (bare infinitive)
ABILITY(khả năng) | Can – Can’t Khả năng, năng lực có thể làm gì ở hiện tại |
- My sister can play the guitar. - I can’t speak Chinese. |
Could – Couldn’t Khả năng, năng lực có thể làm gì ở quá khứ |
- He could swim at the age of five. - She couldn’t talk when she was two. |
III. QUESTIONS WITH HOW…?
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Achieve, tiếng Anh lớp 7 - Friends plus. cách phát âm /ə/
1. Cách phát âm của /ə/
/ə/ là một nguyên âm ngắn. Giống âm ơ trong Tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắn và nhẹ. Môi hơi mở rộng và lưỡi thả lỏng và phát âm. |
2. Dấu hiệu nhận biết:
Âm | /ə/ |
Thường gặp | - Các nguyên âm đơn đứng cạnh trọng âm |
Ví dụ | - ago, compare, random, actor, writer, player, actor … |