READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Louise: Hi, there. Would you mind helping me with a survey?
(Chào bạn. Bạn có phiền giúp tôi với một cuộc khảo sát không?)
Hugo: What's it about?
(Nó là về cái gì vậy?)
Louise: It’s about what types of recycling people do every day. We believe we must recycle our rubbish and we want the government to make it necessary everywhere.
(Đó là về những kiểu tái chế mà mọi người làm hàng ngày. Chúng tôi tin rằng chúng ta phải tái chế rác của mình và chúng tôi muốn chính phủ làm cho điều đó trở nên cần thiết ở mọi nơi.)
Hugo: But don’t people already recycle?
(Nhưng không phải mọi người đã tái chế rồi sao?)
Louise: Unfortunately, not everyone does, as people can choose not to recycle. If the government made it necessary, this would lead to everyone recycling their rubbish.
(Thật không may, không phải mọi người đều làm như vậy, vì mọi người có thể chọn không tái chế. Nếu chính phủ làm cho nó cần thiết, điều này sẽ dẫn đến việc mọi người tái chế rác của họ.)
Hugo: But won't this perhaps be too difficult to organise?
(Nhưng liệu điều này có quá khó để tổ chức không nhỉ?)
Louise: The main reason for recycling is to save the planet. It might need a lot of work, but it’s definitely worth the effort.
(Lý do chính để tái chế là để cứu hành tinh. Nó có thể cần rất nhiều công việc, nhưng nó chắc chắn xứng đáng với nỗ lực.)
Hugo: I suppose you're right. OK, I'll answer your questions.
(Tôi cho rằng bạn đúng. Được rồi, tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn.)
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7: Big ideas, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus.
Word | Type | Pronunciation | Meaning |
1. campaign | (v) | /kæmˈpeɪn/ | chiến dịch |
2. donate | (v) | /dəʊˈneɪt/ | nguyên góp |
3. → donation | (n) | /dəʊˈneɪʃn/ | sự nguyên góp |
4. volunteer | (v) | /ˌvɒl.ənˈtɪər/ | làm tình nguyện |
5. → voluntary | (a) | /ˈvɒl.ən tri/ | tình nguyện |
6. → voluntarily | (adv) | /ˈvɒl.ən trəli/ | một cách tình nguyện |
7. sign | (v) | /saɪn/ | ký tên |
8. → signal | (n) | /sɪgnl/ | tín hiệu |
9. ban | (v) | /bæn/ | cấm |
10. believe | (v) | /bɪˈlɪ:v/ | tin tưởng |
11. → belief | (n) | /bɪˈlɪ:f/ | sự tin tưởng |
12. boycott | (v) | /ˈbɔɪ.kɒt/ | tẩy chay |
13. protest | (v) | /ˈprəʊ test/ | phản đối |
14. aim | (v) | /eim/ | mục đích |
15. propose | (v) | /prəˈpoʊz/ | đề xuất |
16. end | (v) | /end / | kết thúc |
17. support | (v) | /səˈpɔːrt/ | hỗ trợ |
18. action | (n) | /ˈæk.ʃn/ | hành động |
19. access | (n) | /ˈæk.ses/ | tiếp cận |
20. benefit | (n) | /ˈbenə.fɪt/ | lợi ích |
21. confident | (adj) | /ˈkɒnfɪdənt/ | tự tin |
22. generous | (adj) | /ˈdʒenərəs/ | hào phóng |
23. heroic | (adj) | /hɪˈrəʊ.ɪk/ | anh hung |
24. honest | (adj) | /ˈɒn.ɪst/ | trung thành |
25. organised | (adj) | /ˈɔː.ɡən.aɪzd/ | có tính tổ chức |
26. patient | (adj) | /ˈpeɪ.ʃənt/ | kiên nhẫn |
27. sympathetic | (adj) | /ˌsɪmpəˈθetɪk/ | nhiệt tình |
28. thoughtful | (adj) | /ˈθɔːtfəl/ | chu đáo |
Từ vựng mô tả tính cách, đặc điểm con người
GRAMMAR
1. Reported speech (statements)
*ĐỂ BIẾN ĐỔI MỘT CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP CẦN
- Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.
- Lùi động từ ở vế thứ 2 về quá khứ một cấp so với lúc ban đầu.
- Biến đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ thời gian và địa điểm theo bảng qui định.
BẢNG LÙI THÌ | |||
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) | ||
· HTĐ | V1/ Vs(es) | → QKĐ | V2/ed |
· HTTD | am/ is/ are + V-ing | → QKTD | was/ were + V-ing |
· HTHT | have/ has + V3/ed | → QKHT | had + V3/ed |
· QKĐ | V2/ed | → QKHT | had + V3/ed |
· QKTD | was/ were + V-ing | → QKHTTD | had been + V-ing |
· Will/ Shall · Can/ May · Must |
→ Would/ Should → Could/ Might → Must/ Had to |
BẢNG THAY ĐỔI TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN | |
Direct speech (Câu trực tiếp) | Indirect speech (Câu gián tiếp) |
today | that day |
tonight | that night |
tomorrow | the next day / the following day |
tomorrow morning | the next morning |
yesterday | the day before/the previous day |
ago | before |
now | then |
next (Tuesday) | the next/following Tuesday |
last (Tuesday) | the previous Tuesday/the Tuesday before |
the day after tomorrow | in two days’ time/two days later |
the day before yesterday | two days before |
here | there |
E.g:
She said to him: “I will go with you tomorrow.”
→ She told him that she would go with him the next day.
*CẤU TRÚC CÂU TRẦN THUẬT TRONG CÂU GIÁN TIẾP
|
E.g: “I saw her this morning”, he said → He said that he had seen her that morning. Mary said to Bill, “I don’t like living here.” → Mary told Bill (that) she didn’t like living there. |
2. Second conditional
Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định
Câu điều kiện loại 2 | Mệnh đề If (điều kiện) | Mệnh đề chính |
If + S + V‑2/ V-ed | , S + would + V1 | |
Notes | - Có thể dùng might, could thay cho would E.g: I would tell you the answer if I knew it myself If she had time, she could go to the movie now. - Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại. → “to be” chia “were” cho tất cả các ngôi. |
PRONUNCIATION
Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Years ahead, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Diphthongs - Nguyên âm đôi