logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 7: Big ideas

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

93

Bình luận

0

Ngày đăng bài

02/03/24 11:40:02

Mô tả

Unit 7: Big ideas

 

READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION

Speaking - Exercise 1 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Louise: Hi, there. Would you mind helping me with a survey?
(Chào bạn. Bạn có phiền giúp tôi với một cuộc khảo sát không?)

Hugo: What's it about?
(Nó là về cái gì vậy?)

Louise: It’s about what types of recycling people do every day. We believe we must recycle our rubbish and we want the government to make it necessary everywhere.
(Đó là về những kiểu tái chế mà mọi người làm hàng ngày. Chúng tôi tin rằng chúng ta phải tái chế rác của mình và chúng tôi muốn chính phủ làm cho điều đó trở nên cần thiết ở mọi nơi.)

Hugo: But don’t people already recycle?
(Nhưng không phải mọi người đã tái chế rồi sao?)

Louise: Unfortunately, not everyone does, as people can choose not to recycle. If the government made it necessary, this would lead to everyone recycling their rubbish. 
(Thật không may, không phải mọi người đều làm như vậy, vì mọi người có thể chọn không tái chế. Nếu chính phủ làm cho nó cần thiết, điều này sẽ dẫn đến việc mọi người tái chế rác của họ.)

Hugo: But won't this perhaps be too difficult to organise?
(Nhưng liệu điều này có quá khó để tổ chức không nhỉ?)

Louise: The main reason for recycling is to save the planet. It might need a lot of work, but it’s definitely worth the effort.
(Lý do chính để tái chế là để cứu hành tinh. Nó có thể cần rất nhiều công việc, nhưng nó chắc chắn xứng đáng với nỗ lực.)

Hugo: I suppose you're right. OK, I'll answer your questions.
(Tôi cho rằng bạn đúng. Được rồi, tôi sẽ trả lời câu hỏi của bạn.)

 

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 7: Big ideas, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. 

Word Type Pronunciation Meaning
1.      campaign (v) /kæmˈpeɪn/ chiến dịch
2.      donate (v) /dəʊˈneɪt/   nguyên góp
3.      → donation (n) /dəʊˈneɪʃn/ sự nguyên góp
4.      volunteer (v) /ˌvɒl.ənˈtɪər/ làm tình nguyện
5.      → voluntary (a) /ˈvɒl.ən tri/ tình nguyện
6.      → voluntarily (adv) /ˈvɒl.ən trəli/ một cách tình nguyện
7.      sign (v) /saɪn/ ký tên
8.      → signal (n) /sɪgnl/ tín hiệu
9.      ban (v) /bæn/  cấm
10.   believe (v)  /bɪˈlɪ:v/ tin tưởng
11.   → belief (n) /bɪˈlɪ:f/                 sự tin tưởng
12.   boycott (v) /ˈbɔɪ.kɒt/ tẩy chay
13.   protest (v) /ˈprəʊ test/ phản đối
14.   aim (v) /eim/ mục đích
15.   propose (v) /prəˈpoʊz/ đề xuất
16.   end (v) /end / kết thúc
17.   support (v) /səˈpɔːrt/ hỗ trợ
18.   action (n) /ˈæk.ʃn/  hành động
19.   access (n) /ˈæk.ses/ tiếp cận
20.   benefit (n) /ˈbenə.fɪt/ lợi ích
21.   confident (adj) /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
22.   generous (adj) /ˈdʒenərəs/ hào phóng
23.   heroic (adj)  /hɪˈrəʊ.ɪk/ anh hung
24.   honest (adj) /ˈɒn.ɪst/ trung thành
25.   organised (adj) /ˈɔː.ɡən.aɪzd/ có tính tổ chức
26.   patient (adj) /ˈpeɪ.ʃənt/ kiên nhẫn
27.   sympathetic (adj) /ˌsɪmpəˈθetɪk/ nhiệt tình
28.   thoughtful (adj) /ˈθɔːtfəl/ chu đáo

Từ vựng mô tả tính cách, đặc điểm con người

 

→ Vào bài học

 


GRAMMAR

1. Reported speech (statements)

*ĐỂ BIẾN ĐỔI MỘT CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP CẦN

- Đổi chủ ngữ và các đại từ nhân xưng khác trong câu trực tiếp theo chủ ngữ của thành phần thứ nhất.

- Lùi động từ ở vế thứ 2 về quá khứ một cấp so với lúc ban đầu.

- Biến đổi các đại từ chỉ thị, phó từ chỉ thời gian và địa điểm theo bảng qui định.

 

BẢNG LÙI THÌ
Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)
·         HTĐ V1/ Vs(es) QKĐ V2/ed
·         HTTD am/ is/ are + V-ing QKTD was/ were + V-ing
·         HTHT have/ has + V3/ed QKHT had + V3/ed
·         QKĐ V2/ed QKHT had + V3/ed
·         QKTD was/ were + V-ing QKHTTD had been + V-ing
·         Will/ Shall
·         Can/ May
·         Must
→ Would/ Should
Could/ Might
Must/ Had to

 

BẢNG THAY ĐỔI TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN
Direct speech (Câu trực tiếp) Indirect speech (Câu gián tiếp)
today that day
tonight that night
tomorrow the next day / the following day
tomorrow morning the next morning
yesterday the day before/the previous day
ago before
now then
next (Tuesday) the next/following Tuesday
last (Tuesday) the previous Tuesday/the Tuesday before
the day after tomorrow in two days’ time/two days later
the day before yesterday two days before
here there


E.g:
 

She said to him: “I will go with you tomorrow.”        

She told him that she would go with him the next day.


*CẤU TRÚC CÂU TRẦN THUẬT TRONG CÂU GIÁN TIẾP

  • Statements (Câu trần thuật)
S­ + said (that) + S + V
S­ + said to + O (that) + S + V
S­ + told + O (that) + S + V

E.g:

I saw her this morning”, he said

He said that he had seen her that morning.

Mary said to Bill, “I don’t like living here.

Mary told Bill (that) she didn’t like living there.


2. Second conditional

Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại, trái với thực tế ở hiện tại. Đó là tình huống giả định

Câu điu kin loi 2 Mnh đ If (điều kiện) Mnh đ chính
If + S + V‑2/ V-ed , S + would + V1
Notes - Có thể dùng might, could thay cho would
E.g:   I would tell you the answer if I knew it myself 
         If she had time, she could go to the movie now.
- Khi dùng câu điều kiện loại 2 này, ta phải hiểu ý trái lại.
→ “to be” chia “were” cho tt c các ngôi.

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 5: Years ahead, tiếng Anh lớp 8 - Friends plus. Diphthongs - Nguyên âm đôi

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 7: Big ideas
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    93
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    02/03/2024 11:02:40
Register ZALO