READ AND LISTEN TO THE CONVERSATION
Phong: What are you watching, Hung?
Hung: The Voice Kids.
Phong: That music talent show is very interesting.
Hung: It is. What programme do you often watch, Phong?
Phong: Films. I like animated films like The Lion King.
Hung: I love them, too. They're wonderful.
Phong: I often watch them with my little brother, but he prefers cartoons.
Hung: Tom and Jerry?
Phong: Ha... ha... Yes, he loves Jerry the mouse.
Hung: Jerry's a clever character. Do you know any English programmes for children?
Phong: Yes. I watch English in a Minute on VTV7. This channel has many educational programmes.
Hung: Great. I'll watch it, too.
Tạm dịch hội thoại:
Phong: Bạn đang xem gì vậy Hùng?
Hùng: The Voice Kids (Giọng hát nhí).
Phong: Các tiết mục biểu diễn tài năng âm nhạc đó rất thú vị.
Hùng: Đúng vậy. Bạn thường xem chương trình gì vậy Phong?
Phong: Phim. Mình thích những bộ phim hoạt hình như Vua sư tử.
Hùng: Mình cũng thích chúng nữa. Chúng thật tuyệt vời.
Phong: Mình thường xem chúng với em trai, nhưng em ấy thích phim hoạt hình hơn.
Hùng: Tom và Jerry à?
Phong: Ha ... ha ... Đúng vậy, nó rất thích chuột Jerry.
Hùng: Jerry là một nhân vật thông minh. Bạn có biết chương trình tiếng Anh cho trẻ em nào không?
Phong: Có. Mình xem English in a Minute trên VTV7. Kênh này có nhiều chương trình giáo dục.
Hùng: Tuyệt vời. Mình cũng sẽ xem nó.
VOCABULARY
Tổng hợp từ vựng Unit 7. Television, tiếng Anh 6 Global Succes. Từ vựng tên những chương trình tivi
Từ vựng liên quan đến chương trình tivi
GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp câu hỏi wh- (wh-questions)
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Liên từ (Conjunctions)
PRONUNCIATION
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /θ/
Tóm tắt lý thuyết âm và cách phát âm âm /ð/