logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 8: Tourism

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

504

Bình luận

0

Ngày đăng bài

20/03/21 03:52:58

Mô tả

UNIT 8: TOURISM


GETTING STARTED

You've got a nice tan
(Bạn có làn da rám nắng đẹp đấy) 

→ Click vào "Bắt đầu học" để vào xem và nghe video hội thoại

Tom: Hi, An.
An: Hi, Tom. You've got a nice tan.
Tom: Well, I've just got back from Bali.
An: Bali? Where is it?
Tom: It's in Indonesia. My family flew there for a holiday, and we spent most of the time on the beach. That's how I got this tan.
An: Awesome. Tell me more about Bali.
Tom:  Sure It's an ideal destination for holidaymakers, especially those who love the sea.
An: It must be beautiful!
Tom: Very. It's well-known for its natural beauty, sunny beaches, and terraced fields.
An: Is it expensive to travel there?
Tom: Not really. My father was able to buy cheap air tickets and rent a cheap accommodation. He usually uses travel apps for our domestic and international holidays.
An: Where did you stay?
Tom: We stayed in a three-star hotel which is just a ten-minute walk from the sea. Have you been somewhere for holiday?
An: Yeah. Last year my family travelled to Da Nang. We ate different types of local food, and they all were so delicious. My brother said it was a perfect destination for food tourists.
Tom: Yes, I love food tourism, too. There are also other types of tourism like shopping tourism or sports tourism.
An: I didn't know that. Well, I'll try one of those someday.

Tạm dịch:

Tom: Chào An.
An: Chào Tom. Bạn có làn da rám nắng đẹp đấy.
Tom: À, tôi vừa trở về từ Bali.
An: Bali? Nó ở đâu vậy?
Tom: Nó ở Indonesia. Gia đình tôi bay đến đó để nghỉ lễ và chúng tôi dành phần lớn thời gian trên bãi biển. Đó là lý do tôi có được làn da rám nắng này.
An: Tuyệt vời. Hãy kể cho tôi thêm về Bali.
Tom: Chắc chắn rồi. Đó là một điểm đến lý tưởng cho du khách, đặc biệt là những người yêu thích biển.
An: Nó chắc hẳn đẹp!
Tom: Rất đẹp. Nó nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên, những bãi biển đầy nắng và những thửa ruộng bậc thang.
An: Đi du lịch ở đó có đắt không?
Tom: Không hẳn. Cha tôi đã có thể mua được vé máy bay giá rẻ và thuê chỗ ở giá rẻ. Ông ấy thường sử dụng các ứng dụng du lịch cho các kỳ nghỉ trong nước và quốc tế của chúng tôi.
An: Bạn đã ở đâu?
Tom: Chúng tôi ở trong một khách sạn ba sao cách biển chỉ mười phút đi bộ. Bạn đã đi đâu đó vào kỳ nghỉ chưa?
An: Vâng. Năm ngoái gia đình tôi có đi du lịch Đà Nẵng. Chúng tôi đã ăn nhiều loại món ăn địa phương khác nhau và tất cả đều rất ngon. Anh tôi nói đây là một điểm đến hoàn hảo cho khách du lịch ẩm thực.
Tom: Vâng, tôi cũng thích du lịch ẩm thực. Ngoài ra còn có các loại hình du lịch khác như du lịch mua sắm hay du lịch thể thao.
An: Tôi không biết điều đó. Chà, một ngày nào đó tôi sẽ thử một trong những thứ đó.

VOCABULARY

Tổng hợp từ vựng Unit 8. Tourism. Từ ngữ về chủ đề du lịch.

  1. affordable (adj) /əˈfɔːdəbl/: có thể chi trả được, hợp túi tiền
  2. air (v) /eə(r)/: phát sóng (đài, vô tuyến)
  3. breathtaking (adj) /ˈbreθteɪkɪŋ/:  ấn tượng, hấp dẫn
  4. check-in (n) /tʃek-ɪn/: việc làm thủ tục lên máy bay
  5. checkout (n) /ˈtʃekaʊt/: thời điểm rời khỏi khách sạn
  6. confusion (n) /kənˈfjuːʒn/: sự hoang mang, bối rối
  7. erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/: mòn đi
  8. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/:  kì lạ
  9. explore (v) /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
  10. hyphen (n) /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
  11. imperial (adj) /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
  12. inaccessible (adj) /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/tiếp cận được
  13. lush (adj) /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
  14. magnif cence (n) /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
  15. not break the bank (idiom) /nɒt breɪk ðə bæŋk/: không tốn nhiều tiền
  16. orchid (n) /ˈɔːkɪd/: hoa lan
  17. package tour (n) /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/: chuyến du lịch trọn gói
  18. pile-up (n) /paɪl-ʌp/: vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
  19. promote (v) /prəˈməʊt/: giúp phát triển, quảng bá
  20. pyramid (n) /ˈpɪrəmɪd/: kim tự tháp
  21. safari (n) /səˈfɑːri/: cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở đông và nam phi)
  22. stalagmite (n) /stəˈlæɡmaɪt/: măng đá
  23. stimulating (adj) /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/: thú vị, đầy phấn khích
  24. touchdown (n) /ˈtʌtʃdaʊn/: sự hạ cánh
  25. varied (adj) /ˈveərid/: đa dạng
→ Vào bài học 

 

Từ ngữ về máy bay và khách sạn.

→ Vào bài học 

 

 GRAMMAR
Tổng hợp lý thuyết ngữ pháp Unit 8. Tourism, tiếng Anh lớp 9 - Global Success. Đại từ quan hệ (Relative pronouns)

→ Vào bài họ (Mục II)

 

PRONUNCIATION

Tổng hợp lý thuyết ngữ âm Unit 8. Tourism, tiếng Anh lớp 9 - Global Success

Trọng âm của những từ kết thúc bằng -ic

→ Vào bài học

 

Trọng âm của những từ kết thúc bằng -ious

→ Vào bài học

 

Bài học

Đánh giá người dùng

4.7

3 Ratings
67%
33%
0%
0%
0%
image not found
Unit 8: Tourism
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    504
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    20/03/2021 03:58:52
Register ZALO