logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 13: CÂU ĐIỀU KIỆN

Chuyên đề 13: CÂU ĐIỀU KIỆN

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

201

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/01/23 11:07:05

Mô tả

CÂU ĐIỀU KIỆN

Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh Câu điều kiện (Conditional sentences) dùng để diễn đạt, giải thích về một sự việc nào đó có thể xảy ra khi có một điều kiện cụ thể xảy ra. Hầu hết các câu điều kiện đều chứa “if”. Một câu điều kiện có hai mệnh đề.

  • Mệnh đề chính hay gọi là mệnh đề kết quả.

  • Mệnh đề phụ là mệnh đề chứa “if” hay mệnh đề điều kiện, nó diễn đạt điều kiện để mệnh đề chính thành sự thật.

Công thức và cách sử dụng

Loại
Công thức
Cách sử dụng

0

If + S + V(hiện tại đơn), S+ V(hiện tại đơn)

Ex: If you freeze water, it becomes a solid.

Diễn tả thói quen, sự thật hiển nhiên

1

If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ should/ may + V

Ex: If the weather is nice, I will go swimming tomorrow.

Diễn tả sự việc xảy ra ở hiện tại, ở tương lai

2

If + S + V (quá khứ đơn), S + would/ could/ should/ might + V

Ex: If I were you, I would follow her advice.

Diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại

3

If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ should/ might + have + Ved/ V3

Ex: If I had studied the lessons, I could have

Diễn tả sự việc không có thật ở quá khứ

Hỗn hợp

If + S + V (quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ should/ might + V

Ex: If she hadn't stayed up late last night, she wouldn't be so tired now.

Diễn tả nguyên nhân, kết quả của 1 sự việc 


Lưu ý: Unless = If ………not

 

Viết lại câu

1. Mệnh đề 1 because Mệnh đề 2 (- +)

Ex: I won’t go to the cinema because I am sick.

→ If Mệnh đề 2, Mệnh đề 1 (lùi thì) (+ - 2 MĐ)

If I weren’t sick, I would go to the cinema.

2. Mệnh đề 1 so Mệnh đề 2 (- +)

Ex: He studies hard so he will get a high mark.

→ If Mệnh đề 1, Mệnh đề 2 (lùi thì) (+ - 2 MĐ)

If he didn’t study hard, he wouldn’t get a high mark.

3. Mệnh đề 1 or Mệnh đề 2 (- +)

Ex: Do your homework or you won’t watch TV.

→ If Mệnh đề 1, Mệnh đề 2 (không lùi thì) (+ - 1 trong 2 MĐ, thêm chủ ngữ)

If you don’t your homework, you won’t watch TV.


Câu điều kiện ở dạng đảo

1. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1

Should + S + (not) + V, S + will +V

Ex:
If I meet him tomorrow, I will give him this letter.
= Should I meet him tomorrow, I will give him this letter


2. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2

Were + S + O/ (not) + to + V, S + would + V

Ex:

If I were you, I would buy this house. = Were I you, I would buy this house
If I knew his address, I'd give it to you. = Were I to know his address, I’d give it to you.


3. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3

Had + S + (not) + Ved/ V3, S + would have + Ved/ V3

Ex:
If he had driven carefully, the accident wouldn't have happened.
= Had he driven carefully, the accident wouldn't have happened.
 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 13: CÂU ĐIỀU KIỆN
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    201
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/01/2023 11:05:07
Register ZALO