Cách thành lập
V1
|
V2 (tag question)?
|
(+) (-) To be Modal verb (will, can,..) verb |
(-) (+) Toben’t Modaln’t (won’t, can’t) TDT (do/ does/ did) n’t |
Các bước viết câu hỏi đuôi
B1: xác định động từ trong vế 1 là gì (tobe, modal verb hay verb) để chia cho đúng
B2: xác định vế 1 là phủ định hay khẳng định thì vế 2 sẽ ngược lại
B3: chủ ngữ là ai
Một số trường hợp đặc biệt
V1
|
V2( tag question)?
|
1. I am I am not Eg: I am a student, aren’t I? |
→ Aren’t I → Are I |
2. Let’s + V Eg: Let’s go for a picnic, shall we? |
→ Shall we |
3. * Everyone, someone, anyone, (chỉ người) Eg: Somebody wanted a drink, didn’t they? * Everything, something ( chỉ vật) Eg: Everything can happen, can’t it? * No one/ nobody/ nothing (nghĩa phủ định) Eg: Nothing can happen, can it? Nobody phoned, did they? |
→ They
→ It
→ Khẳng định |
4. This/ that Eg. This is a book, isn’t it? These/ those Eg: Those are books, aren’t they? |
→ It
→ They |
5. There Eg: There are 3 pens on the chair, aren’t there? |
→ There |
6. Các từ nghĩa phủ định: never, seldom, hardly, scarely, little, no, neither Eg: He seldom drinks wine, does he? |
→ Khẳng định |
7. Câu mệnh lệnh (V/ don’t + V) Eg: Open the door, will you? Don’t open the door, will you? |
→ Will you |
8. I wish Eg: I wish to study English, may I? |
→ May I |
9. * S + ‘d better (nên làm gì) = had better Eg: You’d better do morning exercise, hadn’t you? * S + ’d rather (muốn làm gì) = would rather Eg: She ’d rather to do exercise, wouldn’t she? * S + used to (đã từng làm gì) Eg: I used to smoke, didn’t I? |
→ Hadn’t + S
→ Wouldn’t + S
→ Didn’t + S |
10. S1 + V1 + that + S2 + V2, tag question? Ex: She thinks that she is smart, doesn’t she? Nếu S1 là I/ It seems that + S2 + V2 , tag question? Ex: I think that she is smart, isn’t she? |
→ chia theo V1
→ chia theo V |