logo-img

Thông báo

CHUYÊN ĐỀ 15: GIỚI TỪ

CHUYÊN ĐỀ 15: GIỚI TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

3268

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 10:10:53

Mô tả

GIỚI TỪ

 

Giới từ trong tiếng Anh

Giới từ trong tiếng Anh

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ
Cách sử dụng

On

- thứ trong tuần

- ngày trong tháng/năm

- trong một số cụm từ:

+ on holiday: đi nghỉ

+ on vacation: nghỉ việc

+ on business: đi công tác

+ on duty: đang làm nhiệm vụ

+ on an excursion: trong một chuyến du ngoạn

+ on purpose: có chủ định

+ on time: đúng giờ

In

- tháng /năm/ mùa

- buổi trong ngày

- trong một số cụm từ:

+ in the future: trong tương lai

+ in the past: trong quá khứ

+ in (good) time for: kịp giờ

+ in good/bad moon: tâm trạng tốt/tệ

+ in the end: cuối cùng

+ in the beginning: lúc đầu

At

- trước các ngày lễ

- cho cuối tuần

- trước giờ

- cho một mốc thời gian nhất định:

+ at night: vào ban đêm

+ at noon: vào buổi trưa

+ at lunch time: vào giờ ăn trưa

+ at midday: vào giữa ngày

+ at the moment/ at present: bây giờ

+ at times: thỉnh thoảng

+ at dawn: khi bình minh

+ at dusk: khi hoàng hôn

+ at the same time: cùng lúc

Since
- từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại
For
- một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại
Before
- trước khoảng thời gian
After
- sau khoảng thời gian
From... to
- từ ... đến
Till/until
- đến, cho đến
By
- vào, tính tới
Between...and
- giữa ... và
During
- trong suốt

 

Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ
Cách sử dụng

In

- dùng trong một khu vực, khoảng không (mang nghĩa là trong)

- dùng trước các địa danh như thị trấn, thành phố, quốc gia

- dùng trước các danh từ chỉ phương hướng

- dùng trong một số cụm từ: in the middle, in the back, in the front

At

- dùng trước các địa điểm cụ thể (ở/tại)

- dùng trong một số cụm từ: at home, at work, at school

On

- chỉ vị trí trên một bề mặt (trên/ở trên]

- chỉ vị trí trên các tầng nhà

- dùng trong một số cụm từ: on the left/right (of)

By/next
to/beside

- dùng với nghĩa là gần/bên cạnh

Under
- dùng với nghĩa là bên dưới
Below
- thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất
Over
- Dùng với nghĩa:
+ bị bao phủ bởi cái khác
+ nhiều hơn
Above
- dùng với ý nghĩa: vị trí cao hơn một cái gì đó
Among
- dùng với nghĩa là: ở giữa (hơn 2 người/ 2 vật)
Between
- dùng với nghĩa là: ở giữa (2 người/ 2 vật)
Behind
- dùng với nghĩa là: ở phía sau
Opposite
- dùng với nghĩa là: đối diện

 

Giới từ chỉ chuyển động

Giới từ
Cách sử dụng
Across
- dùng với ý nghĩa: vượt qua, băng qua về phía bên kia
Into
- dùng với nghĩa là: vào trong
Towards
- dùng với nghĩa là: di chuyển về hướng
Along
- dùng với nghĩa là: dọc theo
By
- dùng với nghĩa là: ngang qua
Over
- dùng với nghĩa: vượt qua một cái gì đó
From... to
- dùng với nghĩa: từ ... đến
Round/Around
- dùng với nghĩa: quanh
Through
- dùng với nghĩa: xuyên qua
Out of
- dùng với nghĩa: ra khỏi
Up >< down
- dùng với nghĩa: lên >< xuống

 

Giới từ chỉ thể cách

Giới từ
Nghĩa
Giới từ
Nghĩa
With
- với
In spite of
- mặc dù
Without
- không, không có
Instead of
- thay vì
According to
- theo như
Like
- giống như

 

Những cấu trúc giới từ thông dụng

Giới từ
Cấu trúc
Nghĩa

About

- To be sorry about st

- To be curious about st

- To be careful about st

- To be careless about st

- To be confused about st

- To be doubtful about st

- To be excited about st

- To be enthusiastic about st

- To be sad about st

- To be serious about

- To be reluctant about st (or to) st

- To be uneasy about st

- To be worried about st

- lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì

- tò mò về cái gì

- cẩn thận về cái gì

- bất cẩn về cái gì

- nhầm lẫn về cái gì

- hoài nghi về cái gì

- hứng thú về cái gì

- nhiệt tình, hào hứng về cái gì

- buồn về cái gì

- nghiêm túc về

- ngần ngại, hững hờ với cái gì

- không thoải mái

- lo lắng về cái gì

At

- To be amazed at st

- To be amused at st

- To be angry at sb

- To be annoyed at sb

- To be bad at st

- To be brilliant at

- To be good/clever at st

- To be efficient at st

- To be expert at st

- To be mad at sb

- To be present at

- To be skillful at st

- To be surprised at st

- Tobe quick at st

- kinh ngạc, sửng sốt vì cái gì

- thích thú với cái gì

- tức giận với ai

- bực mình với ai

- yếu kém về cái gì

- thông minh, có tài

- giỏi/sắc sảo về cái gì

- có năng lực về cái gì

- thành thạo về cái gì

- tức điên lên với ai

- có mặt

- khéo léo cái gì

- ngạc nhiên với

- nhay bén về cái gì/
nhanh chóng làm gì

For

- To be available for sth

- To be bad for

- To be good for

- To be convenient for

- To be difficult for

- To be dangerous for

- To be eager for

- To be eligible for

- To be late for

- To be liable for sth

- To leave for

- To be famous/well-known for

- To be fit for

- To be greedy for

- To be grateful for sth

- To be helpful / useful for

- To be necessary for

- To be perfect for

- To prepare for

- To be qualified for

- To be ready for sth

- To be responsible for sth

- To be suitable for

- To be sorry for

- To apologize for st/doing st

- To thank sb for st/doing st

- To be useful for

- có sẵn (cái gì)

- xấu cho

- tốt cho

- thuận lợi cho...

- khó...

- nguy hiểm...

- háo hức cho

- đủ tư cách cho

- trễ...

- có trách nhiệm về pháp lý

- rời khỏi đâu

- nổi tiếng

- thích hợp với

- tham lam...

- biết ơn về việc...

- có ích / có lợi

- cần thiết

- hoàn hảo

- chuẩn bị cho

- có phẩm chất

- sẵn sàng cho việc gì

- có trách nhiệm về việc gì

- thích hợp

- xin lỗi / lấy làm tiếc cho

- xin lỗi vì cái gì/ vì đã làm gì

- cảm ơn ai vì cái gì

- có ích, hữu dụng

From

- To borrow st from sb/st

- To demand st from sb

- To draw st from st

- To emerge from st

- To escape from

- To be free from

- To prevent st from

- To protect sb /st from

- To prohibit sb from doing st

- To separate st/sb from st/sb

 

- To suffer from

- To be away from st/sb

- To be different from st

- To be far from sb/st

- To be safe from st

- To save sb/st from

- To result from st

- vay mượn của ai /cái gì

- đòi hỏi cái gì ở ai

- rút cái gì

- nhú lên cái gì

- thoát ra từ cái gì

- không bị, không phải

- ngăn cản ai cái gì

- bảo vệ ai /bảo về cái gì

- cấm ai làm việc gì

- tách cái gì ra khỏi cái gì

/tách ai ra khỏi ai

- chịu đựng đau khô

- xa cách cái gì /ai

- khác về cái gì

- xa cách ai/ cái gì

- an toàn trong cái gì

- cứu ai/cái gì khỏi

- có kết quả từ cái gì

In

- To be absorbed in

- To believe in st/sb

- To delight in st

- To be engaged in st

- To be experienced in st

- To include st in st

- To indulge in st

- To be interested in st /doing st:

- To invest st in st

- To involved in st

- To persist in st

- To be deficient in st

- To be fortunate in st

- To be rich in st

- To be successful/succeed in

- say mê, say sưa

- tin tưởng cái gì / vào ai

- hồ hởi về cái gì

- tham dự ,lao vào cuộc

- có kinh nghiệm về cái gì

- gộp cái gì vào cái gì

- chìm đắm trong cái gì

- quan tâm cái gì /việc gì

- đầu tư cái gì vào cái gì

- dính líu vào cái gì

- kiên trì trong cái gì

- thiếu hụt cái gì

- may mắn trong cái gì

- dồi dào, phong phú

- thành công

Of

- To be ashamed of

- To be afraid of

- To be ahead of

- To be aware of

- To be capable of

- To be confident of

- To be certain of

- To be doubtful of

- To be fond of

- To be full of

- To be hopeful of

- To be independent of

- To be proud of

- To be jealous of

- To be guilty of

- To be innocent of

- To remind sb of

- To be sick of

- To be scared of

- To be short of

- To be suspicious of

- To be joyful of

- To be typical of

- To be tired of

- To be terrified of

- xấu hổ về...

- sự, e ngại...

- trước

- nhận thức

- có khả năng

- tự tin

- chắc chắn vè

- nghi ngờ

- thích

- đầy

- hy vọng

- độc lập

- tự hào

- ganh tỵ với

- phạm tội về, có tội

- vô tội

- gợi cho ai nhớ tới

- chán nản về

- sợ hãi

- thiếu

- nghi ngờ về

- vui mừng về

- tiêu biểu, điển hình

- mệt mỏi

- khiếp sợ về

On

- To be dependent/ depend on st/sb

- To be keen on st

- To be based on st

- lệ thuộc vào cái gì /vào ai

- mê cái gì

- dựa trên, dựa vào

To

- To be able to

- To be acceptable to

- To be accessible to

- To be accustomed to

- To be agreeable to

- To be addicted to

- To be available to sb

- To be clear to

- To be contrary to

- To be delightful to sb

- To be equal to

- To be exposed to

- To be familiar to sb

- To be favorable to

- To be grateful to sb

- To be harmful to sb/st

- To be important to

- To be indifferent to

- To be identical to

- To be kind to sb

- To be kind of sb

- To be likely to

- To be lucky to

- To be loyal to

- To be necessary to sth/sb

- To be next to

- To be open to

- To be opposed to

- To be pleasant to

- To be preferable to

- To be profitable to

- To be responsible to sb

- To be rude to

- To be similar to

- To be useful to sb

- To be willing to

- có thể

- có thể chấp nhận

- có thể kết nối, tiếp cận

- quen với

- có thể đồng ý

- dam mê

- sẵn cho ai

- rõ ràng

- trái lại, đối lập

- thú vị đối với ai

- tương đương với

- phơi bày, để lộ

- quen thuộc đối với ai

- tán thành, ủng hộ

- bịết ơn ai

- có hại cho ai (cho cái gì)

- quan trọng

- bàng quan, thờ ơ

- giống hệt

- tốt với ai

- lòng tốt của ai

- có thể

- may mắn

- chung thủy với

- cần thiết cho việc gì / cho ai

- kế bên

- cởi mở

- phản đối

- hài lòng

- đáng thích hơn

- có lợi

- có trách nhiệm với ai

- thô lỗ, cộc cằn

- giống, tương tự

- có ích cho ai

- sẵn lòng

With

- To be acquainted with

- To be angry with sb

- To be busy with st

- To be bored with

- to be fed up with

- To be consistent with st

- To be content with st

- to be satisfied with

- To be crowded with

- To be covered with

- To cope with

- To deal with

- To be disappointed with

- To be friendly to

- To be patient with st

- To be impressed with/by

- To be popular with

- To be wrong with

- quen biết, quen thân

- tức giận với ai

- bận với cái gì

- chán ngán, chán ngấy

- kiên trì chung thủy với cái gì

- hài lòng với

- đầy, đông đúc

- bao phủ với

- đương đầu với

- xử lí, giải quyết với

- thất vọng với

- thân thiện với

- kiên trì với cái gì

- có ấn tượng /xúc động với

- phổ biến quen thuộc

- có vấn đề

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 15: GIỚI TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    3268
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 10:53:10