logo-img

Thông báo

CHUYÊN ĐỀ 26: TRỌNG ÂM

CHUYÊN ĐỀ 26: TRỌNG ÂM

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

155

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 07:28:28

Mô tả

TRỌNG ÂM 

 

 

 

Những quy tắc trọng âm cần nhớ trong tiếng Anh Những quy tắc trọng âm cần nhớ trong tiếng Anh

 

Quy tắc 1: Trọng âm theo phiên âm

1. Trọng âm không bao giờ rơi vào âm /ə/ hoặc là âm /əʊ/

Nếu như trong từ có chứa cả 2 âm /ə/ và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.

Ví dụ:

  • mother /ˈmʌðə(r)/
  • hotel /həʊˈtel/

 

2. Trọng âm thường rơi vào những âm sau

Nguyên âm dài

Ví dụ:

  • disease /dɪˈziːz/


Nguyên âm đôi

Ví dụ:

  • explain /ɪkˈspleɪn/


Âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm

Ví dụ:

  • comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/


3. Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

Ví dụ:

  • animal /ˈænɪməl/

 

Quy tắc 2: Trọng âm với hậu tố/ đuôi

1. Hậu tố/ đuôi được NHẬN TRỌNG ÂM (trọng âm nằm ngay hậu tố)

-oo: bamboo /bamˈbu:/

-oon: cartoon/kɑːˈtuːn/

-ee: interviewee / ɪntəvjuːˈiː/

-eer: volunteer /ˌvɒlənˈtɪə/

-ese: Vietnamese /ˌvɪetnəˈmiːz/

-esque: picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/

-ette: cigarette /sɪɡəˈret/

-ade: lemonade /leməˈneɪd/

-mental: environmental /ɪnˌvaɪərənˈment(ə)l/

-nental: continental /kɒntɪˈnent(ə)l/

-ain: entertain /entəˈteɪn/

 

2. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó (trọng âm nằm trước hậu tố)

-ion: population /pɒpjʊˈleɪʃ(ə)n/

-ic: economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/

-ial: industrial /ɪnˈdʌstrɪəl/

-ive: expensive /ɪkˈspensɪv/

-ible: responsible /rɪˈspɒnsɪb(ə)l/

-ity: ability /əˈbɪləti/

-graphy: photography /fəˈtɒɡrəfi/

-ious: industrious /ɪnˈdʌstrɪəs/

-eous: advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/

-ish: selfish /ˈselfɪʃ/

-ian: politician /pɒlɪˈtɪʃ(ə)n/

 

3. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển 3 âm tính từ cuối lên (trọng âm nằm ở âm thứ 3 từ cuối lên)

-y: biology /baɪˈɒlədʒi/

-ce: difference /ˈdɪf(ə)r(ə)ns/

-ate: graduate /ˈɡrædʒʊeɪt/

-ise/ ize: apologise /əˈpɒlədʒʌɪz/

-ism/izm: tourism /ˈtʊərɪz(ə)m/

 

4. Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ

Tất cả những hậu tố còn lại:

-ly -ment -hood -ship – age -ing – ance -able -al -ure -ledge -ful -er -or -ist -ous -less -ness -dom -some …

 

Ví dụ:

  • freedom /ˈfriːdəm/

 

Quy tắc 3: Trọng âm với tiền tố/ đầu

Tiền Tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ

un-: unhappy /ʌnˈhæpi/

in-: inexpensive /ɪnɪkˈspensɪv/

im-: impolite /ɪmpəˈlʌɪt/

ir-: irresponsible /ɪrɪˈspɒnsɪb(ə)l̩/

il-: illogical /ɪˈlɒdʒɪk(ə)l̩/

dis-: dishonest /dɪsˈɒnɪst/

non-: non-profit /nɒnˈprɒfɪt/

re-: reproductive /ˌriːprəˈdʌktɪv/

ab-: abnormal /əbˈnɔːm(ə)l̩/

en-: enrichment /enˈrɪtʃm(ə)nt/

inter-: internationally /ɪntəˈnaʃ(ə)n̩(ə)li/

mis-: misunderstanding /ˌmɪsʌndəˈstandɪŋ/

 

Quy tắc 4: Trọng âm với từ ghép

1. Danh từ ghép (trọng âm rơi vào từ đầu)

Danh từ ghép gồm

Noun 1 + Noun 2

Adj + Noun

Gerund + Noun

Noun + Gerund

Noun + Verb + er

 

2. Động từ ghép (trọng âm rơi vào từ thứ 2)

Danh từ ghép gồm

Verb + Adverb

Verb + Adverb + Object

Verb + Proposition + Object

Verb +Adverb + Proposition + Object

 

3. Tính từ ghép

Tính từ ghép gồm:

Noun + Adj: trọng âm rơi vào Noun

Adj + Noun: trọng âm rơi vào Adj

Adj + Adj: trọng âm rơi vào Adj thứ 2

Adj + Noun + ed: trọng âm rơi vào từ thứ 2

Adj + Vp2: trọng âm rơi vào từ thứ 2

Noun + Vp2: trọng âm rơi vào Vp2

Adv + Gerund: trọng âm rơi vào từ thứ 2

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 26: TRỌNG ÂM
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    155
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 07:28:28