1. Lesson 1 - TV shows & TV programmes
comedy /ˈkɒmədi/ (n.): phim hài
news programme /njuːz ˈprəʊɡræm/ (n. phr.): chương trình tin tức
schedule /ˈskedʒuːl/(n.): lịch trình
2. Lesson 2 - TV programme
MC /ˌem ˈsiː/(n.): người dẫn chương trình
weathergirl /ˈweðəɡɜːl/ (n.): nữ biên tập viên dự báo thời tiêt.
performer /pəˈfɔːmə(r)/ (n.): người biểu diễn
3. Lesson 3 - Kinds of films
action film /ˈækʃn fɪlm/ (n.): phim hành động
documentary /ˌdɒkjuˈmentri/ (n.): phim tài liệu
animation /ˌænɪˈmeɪʃn/ (n.): phim hoạt hình
4. Lesson 4 - Movies, films
survey /ˈsɜːveɪ/ (n.): cuộc khảo sát
violence /ˈvaɪələns/ (n.): bạo lực, cảnh phim bạo lực
setting /ˈsetɪŋ/ (n.): bối cảnh
...