logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 69: How to pronounce /eit/

Unit 69: How to pronounce /eit/

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

255

Bình luận

0

Ngày đăng bài

23/11/21 02:05:12

Mô tả

Unit 69: How to pronounce /eit/

(Vào bài học để xem video, quan sát khẩu hình và luyện tập phát âm)

 

How to pronounce /eit(Cách phát âm âm /eit/)

1. Cách phát âm âm /eit/

Lần lượt phát âm theo các bước:

(1) Phát âm /e/: phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/. Âm /e/ phát âm miệng mở rộng hơn, không tròn miệng, dùng giọng tạo ra nguyên âm kêu.

(2) Chuyển sang âm /ɪ/ miệng thu gọn một chút, khoảng cách hàm trên dưới gần nhau hơn. Âm /ɪ/ phát âm rất ngắn và nhanh.

(3) Phát âm âm /t/ bằng cách đặt đầu lưỡi tại lợi hàm trên để chặn luồng hơi từ phía trong đi ra, lúc này nâng ngạc mềm lên. Sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng, ta có âm /t/.

2. Phát âm /eit/ trong một số từ (Pronouncing /eit/ in the words)

  • late /leɪt/ (muộn) 
  • educate /ˈedʒukeɪt/ (giáo dục)
  • commemorate/kəˈmeməreɪt/ (kỉ niệm, tưởng nhớ)
  • debate /dɪˈbeɪt/ (cuộc tranh luận)

3. Các dạng chính tả phổ biến của /eit/ trong từ (Spelling)

/ eɪt / có dạng chính tả phổ biến là: ate

4. Luyện tập theo mẫu: phát âm /eit/ trong một số từ, câu. 

  • a state of hate /ə steɪt əv heɪt/ (tình trạng căm ghét)
  • a crate of plates /ə kreɪt əv pleɪts/ (một rổ đĩa)
    • a debate on the rate of cancer /ə dɪˈbeɪt ɒn ðə reɪt əv ˈkænsə/

    (một cuộc tranh luận về tỉ lệ ung thư)

    • It's difficult to communicate in the United States without English.

    /ɪts ˈdɪfɪkəlt tə kəˈmjuːnɪkeɪt ɪn ðə juˈnaɪtɪd steɪts wɪˈðaʊt ˈɪŋɡlɪʃ/

    (Khó mà giao tiếp được ở Mỹ nếu như không biết tiếng Anh.)

Exercise

1. Exercise 1

2. Exercise 2


 

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 69: How to pronounce /eit/
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    255
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    23/11/2021 02:12:05
Register ZALO