Cách chuyển câu chủ động sang bị động
Câu củ động (Active) |
|
Câu bị động (Positive) |
Ex: They planted a tree in the garden. -> A tree was planted in the garden (by them).
Các bước chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.
Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động theo công thức (tobe + V-ed/ V3).
Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước.
♦ Bảng quy đổi các thì ở thể bị động
Thì
|
Chủ động (A)
|
Bị động (P)
|
Hiện tại đơn
|
S + V-inf/ s/ es + O
|
S + am/ is/ are + V-ed/ V3 + (by O)
|
Hiện tại tiếp diễn
|
S + am/ is/ are + V-ing + O
|
S + am/ is/ are + being + V-ed/ V3 + (by O)
|
Hiện tại hoàn thành
|
S + have/ has + V-ed/ V3+ O
|
S + have/ has + been + V-ed/ V3 + (by O)
|
Quá khứ đơn
|
S + V-ed/ V2 + O
|
S + was/ were + V-ed/ V3 + (by O)
|
Quá khứ tiếp diễn
|
S + was/ were + V-ing + O
|
S + was/ were + being + V-ed/ V3 + (by O)
|
Quá khứ hoàn thành
|
S + had + V-ed/ V3 + O
|
S + had + been + V-ed/ V3 + (by O)
|
Tương lai đơn
|
S + will + V-inf + O
|
S + will + be + V-ed/ V3 +
(by O)
|
Động từ khuyết thiếu
|
S + ĐTKT + V-inf + O
|
S + ĐTKT + be + V-ed/ V3 + (by O)
|
♦ Lưu ý
Ex: Someone stole my motorbike last night. → My motorbike was stolen last night.
Ex: My father waters this flower every morning. → This flower is watered (by my father) every morning.
Ex: The bird was shot by the hunter. → The bird was shot with a gun.
Ex: Hoa is making a cake in the kitchen now. → A cake is being made in the kitchen by Hoa now.
Những trường hợp đặc biệt
1. Câu bị động với động từ chỉ quan điểm, ý kiến
Các động từ chỉ quan điểm, ý kiến là: say (nói rằng)/ think (nghĩa rằng)/ believe (tin rằng)/ report (thông báo rằng)/ consider (xem xét rằng)/ suppose (cho rằng), …
(A)
|
S1 (people/ they) + V1 (say/ think/ believe...) + (that) + S2 + V2.
|
||||
(P)
|
Cách 1
|
It + tobe + V1 (ed/ V3)(said/ thought/ believed…) + that + S2 + V2.
|
|||
Cách 2
|
S2 + tobe + V1 (ed/ V3)(said/ thought/ believed…) +
|
|
Ex1: People said that he was nice to his friends.
Ex2: People think he stole his mother’s money.
Ex3: They reported that the troops were coming.
2. Câu bị động với động từ chỉ sự nhờ vả, sai khiến
Active
|
Passive
|
S + have + sb + V + sth.
|
S + have + sth + Ved/ V3 + (by + sb)
|
S + get + sb + to V + sth.
|
S + get + sth + Ved/ V3 + (by + sb)
|
S + make + sb + V + sth
|
Sb + tobe made + to V + sth + (by sb)
|
Ex1: Thomas has his son buy a cup of coffee. → Thomas has a cup of coffee bought by his son.
Ex2: Shally got her husband to clean the kitchen for her. → Shally got the kitchen cleaned by her husband.
Ex3: Suzy makes the hairdresser cut her hair. → The hairdresser is made to cut the hair by Suzy.