1. Lesson 1 - Types of house
villa /ˈvɪlə/ (n.): biệt thự
town house /taʊn haʊs/ (n.): Nhà phố, nhà liền kề
apartment /əˈpɑːtmənt/ (n.): căn hộ
2. Lesson 2 - Parts of houses
balcony /'bælkəni/ (n): ban công
attic /ˈætɪk/ (n.): gác xép
yard /jɑ:d/ (n): sân
3. Lesson 3 - Furniture of living room
vase /vɑːz/ (n.): lọ hoa
air conditioner /e(r) kənˈdɪʃənə(r)/ (n.): máy điều hòa
stool /stuːl/ (n.): ghế đẩu
4. Lesson 4 - Furniture of bedroom
wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/ (n.): tủ treo quần áo
chest of drawers /tʃest əv drɔːz/ (n.): tủ có nhiều ngăn kéo
pillow /ˈpɪləʊ/ (n.): cái gối đầu
5. Lesson 5 - Furniture of kitchen and dining room
sink /sɪŋk/ (n.): bồn rửa
cupboard /ˈkʌbəd/ (n.): tủ đựng đồ, bát đỉa
fork /fɔ:k/ (n.): cái nĩa
...
6. Lesson 6 - appliances
microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): lò vi sóng
dinner table (n.): bàn ăn
plate /pleit/ (n.): cái đĩa