logo-img

Thông báo

Bài học

CHUYÊN ĐỀ 20: TRẬT TỰ TÍNH TỪ

CHUYÊN ĐỀ 20: TRẬT TỰ TÍNH TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

254

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 05:28:01

Mô tả

TRẬT TỰ TÍNH TỪ

 

Quy luật

Trật tự tính từ

 

Cách sử dụng

1

Opinion

Useful (hữu ích), beautiful (đẹp), interesting (thú vị), lovely (đáng yêu), delicious (ngon miệng), handsome (đẹp trai), glorious (lộng lẫy), luxurious (sang trọng)

2

Size

big (to), small (nhỏ), large (lớn), huge (khổng lồ), tiny (bé xíu), long (dài), short (ngắn), tall (cao)...

3

Age

old (già, cũ), young (trẻ), new (mới), brand-new (mới toanh), ancient (cổ đại), modern (hiện đại),...

4

Shape

round (tròn), triangle (tam giác), cubic (hình hộp), heart-shaped (hình trái tim), flat (bằng phẳng), square (hình vuông)...

5

Color

black (đen), red (đỏ), white (trắng), blue (xanh), yellow (vàng), cream (màu kem), violet (tím), purple (đỏ tía), navy blue (xanh hải quân), magenta (đỏ thẫm), brick red (đỏ gạch),...

6

Origin

Vietnamese, English, Indian, Japanese, German, American,...

7

Material

Silk (lụa), gold (vàng), silver (bạc), wooden (gỗ), metal (kim loại), plastic (nhựa), leather (da), glass (thuỷ tinh), concrete (bê tông), ivory (ngà)...

8

Purpose

sitting, sleeping, wedding, waiting...

 

Ví dụ:

  • A brown Japanese wooden table.
    (Một chiếc bàn gỗ màu nâu của Nhật)

  • A lovely small black cat.
    (Một chú mèo đen nhỏ đáng yêu)

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 20: TRẬT TỰ TÍNH TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    254
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 05:01:28
Register ZALO