logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 21: CẤU TẠO CỦA TỪ

Chuyên đề 21: CẤU TẠO CỦA TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

179

Bình luận

0

Ngày đăng bài

03/01/23 10:06:02

Mô tả

CẤU TẠO CỦA TỪ (WORD FORM)

 Cấu tạo của từ

Cách cấu tạo của từ

1. Cách cấu tạo của danh từ

STT
Quy tắc
Ví dụ
1 V + ment = N develop (v) + ment = development (n): sự phát triển
2
V + ance/ ence = N
attend (v) + ance = attendance (n): sự tham dự
depend (v) + ence = dependence (n): sự phụ thuộc
3 V + ion/ation = N invent (v) + ion = invention (n): sự phát minh
4 V + age = N marry (v) + age = marriage (n): hôn nhân
5 V + al = N survive (v) + al = survival (n): sự sống sót
6 V + ledge = N know (v) + ledge = knowledge (n): sự hiểu biết, kiến thức
7
V + er/ or/ ee/ ress/ ant/ ist = N
work (v) + er = worker (n): công nhân
act (v) + or = actor (n): diễn viên
interview (v) + ee = interviewee (n): người đi phỏng vấn
wait (v) + ress = waitress (n): nữ bồi bàn
assist (v) + ant = assistant (n): trợ lí
type (v) + ist = typist (n): người đánh máy
8
Adj + ness = N
rich (a) + ness = richness (n): sự giàu có
polite (a) + ness = politeness (n): sự lịch sự
9
Adj + ity/ y/ ty/ cy = N
responsible (a) + ity = responsibility (n): trách nhiệm
honest (a) + y = honesty (n): sự thật thà
certain (a) + ty = certainty (n): sự chắc chắn
proficient (a) + cy = proficiency (n): sự giỏi, sự thành thạo
10 Adj + dom = N free (a) + doom = freedom (n): sự tự do
11
Adj + ism = N
N1 + ism = N2
social (a) + ism = socialism (n): chủ nghĩa xã hội
terror (n) + ism = terrorism (n): chủ nghĩa khủng bố
12 Adj + th = N warm (a) + th = warmth (n): sự ấm áp, sự niềm nở
13 N1 + hood = N2 child (n) + hood = childhood (n): thời thơ ấu
14 N1 + ship = N2 friend (n) + ship = friendship (n): tình bạn
15 V + ing = N cook (v) + ing = cooking (n): sự nấu ăn


2. Cách cấu tạo của động từ

STT
Quy tắc
Ví dụ
1
Adj + en = V
wide (a) + en = widen (v): mở rộng
2
En + Adj = V
en + large (a) = enlarge (v): tăng lên, phóng to
3
N + en = V
length (n) + en = lengthen (v): làm dài ra, kéo dài ra
4
Adj + ise/ize = V
social (a) + ise/ize = socialize (v): xã hội hoá
5
N + fy = V
beauty (n) + fy = beautify (v): làm đẹp
6
ate
educate (v)


3. Cách cấu tạo của tính từ

STT
Quy tắc
Ví dụ
1
N + ly = Adj
friend (n) + ly = friendly (adj): thân thiện
2
N + ful = Adj
success (n) + ful = successful (a): thành công
3
N + less = Adj
home (n) + less = homeless (a): vô gia cư
4
N + ic = Adj
economy (n) + ic = economic (a): thuộc về kinh tế
5
N + able/ ible = Adj
reason (n) + able = reasonable (a): có lí, hợp lí
response (n) + ible = responsible (a): có trách nhiệm
6
N + ous = Adj
danger (n) + ous = dangerous (a): nguy hiểm
7
N + some = Adj
hand (n) + some = handsome (a): đẹp trai
8
N + al = Adj
nation (n) + al = national (a): thuộc quốc gia
9
N + ing/ed = Adj
bore (n) + ing/ed = boring/ bored (a): tẻ nhạt/buồn chán
10
N + y = Adj
rain (n) + y = rainy (a): có mưa
sun (n) + y = sunny (a): có nhiều ánh nắng
11
V + ent = Adj
depend (v) + ent = dependent (a): phụ thuộc
12
V + ive = Adj
N + ive = Adj
impress (v) + ive = impressive (a): ấn tượng
expense (n) + ive = expensive (a):.đắt
13
N + ish = Adj
fool (n) + ish = foolish (a): dại dột, ngu xuẩn
self (n) + ish = selfish (a): ích kỉ


4. Cách cấu tạo của trạng từ

STT
Quy tắc
Ví dụ
1
Adj + ly Adv
slow (a) + ly = slowly (adv): một cách chậm chạp
rapid (a) + ly = rapidly (adv): một cách nhanh chóng


* Lưu ý:

STT
Quy tắc
Ví dụ
1
N + ly = Adj
Adj+ ly = Adv
like + ly = likely (a)
quick + ly = quickly (adv)
2
V + al = N
N + al = Adj
arrive + al = arrival (n)
nation + al = national (a)
3
V + ing = N
N + ing = Adj
teach + ing = teaching (n)
bore + ing = boring (a)
4
Adj + y = N
N + y = Adj
honest + y = honesty (n)
wind + y = windy (a)

 

  • Fast vừa là tính từ vừa là trạng từ. Do đó, không có dạng "fastly".
  • Hard (chăm chỉ, vất vả, cực nhọc) vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
  • Hardly mang nghĩa là hiếm khi, hầu như không chứ không mang nghĩa là chăm chỉ, vất vả.
  •  Trạng từ của tính từ "good" là từ "well". Do đó, không có dạng "goodly"

Trật tự từ

Quy tắc:        V          adv              adj                 N

 

STT
Quy tắc
Ví dụ
1
Sau to be (am/ is/ are/ was/ were) + tính từ
The book is so interesting that I can't put it down.
2
Sau V (tri giác) + tính từ
hear, see, smell, taste, feel...
The food tastes delicious.
3
Sau look, seem, get, become, find, make…
+ tính từ
She looks happier than yesterday.
4
Sau mạo từ (a/ an/ the) + danh từ.
The development of industry causes air pollution.
5
  Sau tính từ sở hữu + danh từ.
He failed the exam because of his laziness.
6
Sau sở hữu cách + danh từ.
Mai's house is very nice.
7
Sau đại từ chỉ định (this/ that/ these/ those)
+ danh từ.
This machine has been out of order.
8
Sau some/ any/ many/ much + danh từ
There are many people waiting for the last bus.
9
Sau giới từ + danh từ.
My parents are celebrating 30 years, of marriage next week.
10
Sau danh từ + danh từ.
This firm is known for its high quality products.
11
Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ.
Traditionally, the positions of the women were in the kitchen.
12
Khi có "and/ or/ but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ ngữ pháp/ ngữ nghĩa).
I am happy and comfortable.

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 21: CẤU TẠO CỦA TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    179
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    03/01/2023 10:02:06
Register ZALO