logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 85: Trọng âm từ bắt đầu bằng tiền tố un-, im-

Unit 85: Trọng âm từ bắt đầu bằng tiền tố un-, im-

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

239

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/12/21 05:57:46

Mô tả

Unit 85: Trọng âm từ bắt đầu bằng tiền tố un-, im-

(Vào BÀI HỌC xem video, quan sát khẩu hình và luyện tập phát âm)

 

Trọng âm chính của từ bắt đầu bằng tiền tố un- hoặc im-

1. Trọng âm chính của từ bắt đầu bằng tiền tố un-

o Các từ loại tính từ, danh từ và động từ đều có thể thêm tiền tố un- vào trước nhằm tạo ra ý nghĩa phủ định so với từ gốc. Khi thêm tiền tố un- vào trước từ gốc thì âm tiết được nhấn trọng âm chính ở từ mới và từ gốc không thay đổi.

Từ gốc

Từ thêm tiền tố un-

happy /ˈhæpi/  (adj.) hạnh phúc

unhappy /ʌnˈhæpi/  (adj.) không hạnh phúc

install /ɪnˈstɔːl/  (v.) cài đặt

uninstall /ˌʌnɪnˈstɔːl/  (v.) hủy cài đặt

certainty /ˈsɜːrtnti/  (n.) sự chắc chắn

uncertainty /ʌnˈsɜːrtnti/   (n.) điều không chắc chắn

  • Unusual khác thường
  • an unlimited number of unsolved cases 
    một lượng lớn các trường hợp chưa được giải quyết
  • It is undisputed that any  unkind act is unacceptable.
    Điều không cần bàn cãi là bất kì hành động xấu xa nào đều không chấp nhận được.

2. Trọng âm chính của từ bắt đầu bằng tiền tố im-

o Các từ khi thêm tiền tố im- tạo ra ý nghĩa trái ngược so với từ gốc. Khi thêm tiền tố im- vào trước từ gốc thì âm tiết được đánh trọng âm chính ở từ mới và từ gốc không thay đổi.

Từ gốc

Từ thêm tiền tố im-

perfect /ˈpɜːfɪkt/ (adj.) hoàn hảo

imperfect /ɪmˈpɜːfɪkt/ (adj.) không hoàn hảo

mobility /məʊˈbɪləti/ (n.) sự di động

immobility /ˌɪməˈbɪləti/ (n.) sự bất động

possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n.) điều có thể

impossibility /ɪmˌpɒsəˈbɪləti/ (n.)   điều không thể

  • Impolite (bất lịch sự)
  • impossible or impractical to carry out (không thể hoặc không khả thi để tiến hành)
  • She is very impatient with an immature child.
    (Cô ấy rất thiếu kiên nhẫn với một đứa con chưa trưởng thành.)

LƯU Ý

Những từ có một âm tiết, khi thêm tiền tố un- hoặc im- thì âm tiết được đánh dấu trọng âm là âm tiết của từ gốc, có nghĩa là trọng âm của từ mới thành lập rơi vào âm tiết thứ 2.

Từ gốc 1 âm tiết

Từ thêm tiền tố un- hoặc im-

do /duː/ (v.) làm

undo /ʌnˈduː/ (n.) hủy

pure /pjʊə(r)/  (adj.) tinh khiết

impure /ɪmˈpjʊə(r)/  (adj.) không tinh khiết

3. Exercise

 

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 85: Trọng âm từ bắt đầu bằng tiền tố un-, im-
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    239
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/12/2021 05:46:57
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO