CẤU TẠO TỪ
Lý thuyết
Dấu hiệu nhận biết
TỪ LOẠI
|
|||
Các đuôi của
danh từ
|
Các đuôi của
động từ
|
Các đuôi của
tính từ
|
Các đuôi của
trạng từ
|
-ment -ance -ion / ation -age -al -ing -er -or -ist -ress -ant -ee -ledge -ar -ence -ness -ity -y -ty -age -cy -dom -ism -th -hood -ship |
-en -ise / ze -ate -fy
|
-ly -full -less -ic -able -ous -some -al -ing / ed -ern -y -ible -ent -ive -like -ish -ary
|
-ly |
Trật tự từ
STT
|
QUY TẮC
|
VÍ DỤ
|
1
|
Sau to be (am/is/are/was/were) là tính từ.
|
The book is so interesting that I can't put it down.
|
2
|
Sau động từ là trạng từ.
|
He runs more quickly than me.
|
3
|
Sau V (tri giác) + adj
V (tri giác): hear, see, smell, taste, feel...
|
The food tastes delicious.
|
4
|
Sau look, seem, get, become, find, make… + adj.
|
She looks happier than yesterday.
|
5
|
Sau mạo từ (a/an/the) + N.
|
The development of industry causes air pollution.
|
6
|
Sau tính từ sở hữu: my/your/our/his/her/ their/its là danh từ.
|
He failed the exam because of his laziness.
|
7
|
Sau sở hữu cách là danh từ.
|
Mai's house is very nice.
|
8
|
Sau đại từ chỉ định this/that/these/those + N.
|
This machine has been out of order.
|
9
|
Sau some/any/many/much + N.
|
There are many people waiting for the last bus.
|
10
|
Sau giới từ + N.
|
My parents are celebrating 30 years, of marriage next week.
|
11
|
Trước danh từ là tính từ.
|
Copperheads are poisonous snakes.
|
12
|
Trước tính từ là trạng từ.
|
The matter is comparatively complicated and sensitive.
|
13
|
Đứng đầu câu, ngăn cách với phần trong câu bằng dấu phẩy (,) là trạng từ.
|
Traditionally, the positions of the women were in the kitchen.
|
14
|
Sau danh từ là danh từ.
|
This firm is known for its high quality products.
|
15
|
Sau bring/take/have/buy/sell... + N.
|
Money doesn't bring happiness to man.
|
16
|
Giữa hai động từ là trạng từ.
|
He will certainly die if you don't call a doctor.
|
17
|
Khi có "and/or/but" thì hai vế cân nhau (cùng chức năng từ loại/ngữ pháp/ngữ nghĩa).
|
The International Red Cross helps people in need without any discrimination based on nationality, race, religion, class or political opinions.
|