Tính từ đi cùng với “to + V”
Cấu trúc 1:
Cách dùng
|
Tính từ + to V có nghĩa là “thật là như thế nào để (ai đó) làm gì, dùng để nhấn mạnh thông tin.
|
Cấu trúc
|
It + tobe + adj + (for O) + to V
|
Ví dụ
|
It’s hard to believe that she failed the exam.
It was danergous for Harry to drive fast.
|
Cấu trúc 2:
Cách dùng
|
Tính từ + to V còn được dùng để diễn tả phản ứng, cảm xúc, sự tự tin hay lo lắng.
|
Cấu trúc
|
S + tobe + adj + to V
|
Các tính từ thông dụng
|
happy/ glad (vui), pleased (hài lòng), relieved (nhẹ nhõm), sorry (tiếc), certain/ sure (chắc chắn), confident (tự tin), afraid (sợ), annoyed (khó chịu), astonished (ngạc nhiên), aware (nhận thấy), conscious (tỉnh, ý thức)…
|
Ví dụ
|
Tom was surprised to see you.
I’m sorry to hear that your father is ill.
|
Tính từ đi cùng với mệnh đề danh từ
Cách dùng
|
Tính từ + mệnh đề danh từ được dùng để diễn tả cảm xúc, sự tự tin hay lo lắng.
|
Cấu trúc
|
S + tobe + adj + that + S + V
|
Các tính từ thông dụng
|
Chỉ cảm xúc: happy/ glad (vui), pleased (hài lòng), delighted (vui mừng), relieved (nhẹ nhõm), sorry (tiếc), surprising (ngạc nhiên)…
Chỉ sự tin tưởng hay lo lắng: certain/ sure (chắc chắn), confident (tự tin), afraid (sợ), annoyed (khó chịu), astonished (ngạc nhiên), aware (nhận thấy), conscious (tỉnh, ý thức)…
|
Ví dụ
|
I am delighted that you passed your exam.
It was quite surprising that he is a billionaire.
|