logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 11: CẤU TRÚC TÍNH TỪ

Chuyên đề 11: CẤU TRÚC TÍNH TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

262

Bình luận

0

Ngày đăng bài

01/01/23 09:42:34

Mô tả

CẤU TRÚC TÍNH TỪ

Cấu trúc tính từ

Tính từ đi cùng với “to + V”

Cấu trúc 1:

Cách dùng
Tính từ + to V có nghĩa là “thật là như thế nào để (ai đó) làm gì, dùng để nhấn mạnh thông tin.
Cấu trúc
It + tobe + adj + (for O) + to V
Ví dụ
It’s hard to believe that she failed the exam.
It was danergous for Harry to drive fast.

Cấu trúc 2:

Cách dùng
Tính từ + to V còn được dùng để diễn tả  phản ứng, cảm xúc, sự tự tin hay lo lắng.
Cấu trúc
S + tobe + adj + to V
Các tính từ thông dụng
happy/ glad (vui), pleased (hài lòng), relieved (nhẹ nhõm), sorry (tiếc), certain/ sure (chắc chắn), confident (tự tin), afraid (sợ), annoyed (khó chịu), astonished (ngạc nhiên), aware (nhận thấy), conscious (tỉnh, ý thức)…
Ví dụ
Tom was surprised to see you.
I’m sorry to hear that your father is ill.


Tính từ đi cùng với mệnh đề danh từ

Cách dùng
Tính từ + mệnh đề danh từ được dùng để diễn tả  cảm xúc, sự tự tin hay lo lắng.
Cấu trúc
S + tobe + adj + that + S + V
Các tính từ thông dụng
Chỉ cảm xúc: happy/ glad (vui), pleased (hài lòng), delighted (vui mừng), relieved (nhẹ nhõm), sorry (tiếc), surprising (ngạc nhiên)…
Chỉ sự tin tưởng hay lo lắng: certain/ sure (chắc chắn), confident (tự tin), afraid (sợ), annoyed (khó chịu), astonished (ngạc nhiên), aware (nhận thấy), conscious (tỉnh, ý thức)…
Ví dụ
I am delighted that you passed your exam.
It was quite surprising that he is a billionaire.

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 11: CẤU TRÚC TÍNH TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    262
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    01/01/2023 09:34:42
Register ZALO