(Vào BÀI HỌC để xem video, quan sát khẩu hình và luyện tập phát âm)
How to pronounce /әnt/ (Cách phát âm âm /әnt/)
1. Cách phát âm âm /әnt/: Lần lượt phát âm từ âm /ə/ -> /n/ -> /t/
(1) /ə/ Mở miệng nhẹ, để lưỡi cao trung bình và hơi hướng xuống mặt trong của hàm dưới, thả lỏng tự nhiên. Sau đó đẩy nhẹ hơi từ trong cổ họng ra ta được âm /ə/.
(2) /n/ Để miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng, đẩy luồng hơi từ phía trong qua mũi tạo nên âm mũi /n/.
(3) /t/, Đặt đầu lưỡi tại lợi hàm trên để chặn luồng hơi từ phía trong đi ra, nâng ngạc mềm lên; sau đó bật mạnh luồng khí ra khỏi miệng, không làm cho dây thanh trong cổ họng rung lên, ta được âm /t/.
2. Phát âm /әnt/ trong một số từ (Pronouncing /әnt/ in the words)
3. Các dạng chính tả phổ biến của /әnt/ trong từ (Spelling)
/ ənt / có hai dạng chính tả phổ biến là:
environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (môi trường)
consonant /ˈkɒnsənənt/ (phụ âm)
4. Luyện tập theo mẫu: phát âm /әnt/ trong một số từ, câu
/ˈdɪfrənt ˈɪnstrəmənts fə ˈdɪfrənt mjuˈzɪʃnz/
(các nhạc cụ khác nhau cho các nhạc sĩ khác nhau)
/ʃi wəz ˈɡɪvn ə praɪz fə hə ˈkʌrənt əˈtʃiːvmənt/
(Cô ấy đã được tặng giải thưởng vì thành thích gần đây của mình.)
/ðə dɪˈveləpmənt ɪn ˈhevi ˈɪndəstri bædlɪ əˈfekt ði ɪnˈvaɪrənmənt/
(Sự phát triển công nghiệp nặng đã tác động xấu đến môi trường.)