logo-img

Thông báo

CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

282

Bình luận

0

Ngày đăng bài

07/11/22 10:33:12

Mô tả

CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG

 

Phân biệt ngoại động từ và nội động từ

Ngoại động từ
(Transitive Verb)
Nội động từ
(Intransitive Verb)

Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, nó luôn được theo sau bởi một tân ngữ. Nếu thiếu tân ngữ, câu sẽ không hoàn chỉnh.

Ví dụ:

  • He bought a bunch of flowers.
    (Anh ta mua một bó hoa.)

Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước; tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp.

Ví dụ:

  • He has just left.
    (Anh ta vừa đi rồi.)
  • We were at home last night.
    (Chúng tôi ở nhà tối qua.)
Ngoại động từ có dạng: S + V + O …
Nội động từ có dạng: S + V + …

 

Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động

***Note

- O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)

- Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by no one/ by nobody”

- Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”

Ví dụ:

  • Theyplanted a tree in the garden. (Họ đã trồng một cái cây ở trong vườn.)
  • A tree was planted in the garden (by them). (Một cái cây được trồng ở trong vườn (bởi họ).)

Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu.

 

Bảng chia chủ động – bị động

TENSES
ACTIVE VOICES
PASSIVE VOICES
1. Present simple tense
(hiện tại đơn)
S + V(bare)/ V(s/es)
S + am/is/are + Vp2
2. Past simple tense
(quá khứ đơn)
S + Ved/ V(cột2)
S + was/were + Vp2
3. Simple future tense
(tương lai đơn)
S + will + V(bare)
S + will + be + Vp2
4. Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
S + am/is/are + V-ing
S + am/is/are + being + Vp2
5. Past continuous tense
(quá khứ tiếp diễn)
S + was/were + V-ing
S + was/were + being + Vp2
6. Present perfect tense
(hiện tại hoàn thành)
S + have/has + Vp2
S + have/has + been + Vp2
7. Past perfect tense
(quá khứ hoàn thành)
S + had + Vp2
S + had + been + Vp2
8. Near future tense
(tương lai gần)
S + am/is/are + going to + V(bare)
S + am/is/are + going to + be + Vp2
9. Modal verbs
(động từ khuyết thiếu)
S + modal verbs + V(bare)
S + modal verbs + be + Vp2

 

Bị động đặc biệt

Các dạng
Công thức
Ví dụ

Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến:

Câu chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + …

People believe that 13 is an unlucky number.

→ It is believed that 13 is an unlucky number.

→ 13 is believed to be an unlucky number.

Câu bị động: It + V1(bị động) + that + S2 + V2+ ...

Câu bị động: S2 + V1(bị động)

+ to + V2(bare)
(nếu V2 và V1 cùng thì)

+ to have + V2(p2)

(nếu V2 và V1 khác thì)

Với động từ chỉ giác quan

Câu chủ động: S1 + V + O + V(bare)

Câu bị động: S2  +  be  +  Vp2  +  to  +  V(bare)

I saw him pass my house.

→ He was seen to pass my house.

I saw him passing my house.

→ He was seen passing my house.

Câu chủ động: S1  + V +  O  + V-ing

Câu bị động:  S2 + be + Vp2 + V -ing

MAKE

Câu chủ động: S1 + make + O + V(bare)

Câu bị động: S2  +  be  +  made  +  to  +  V(bare)

The teacher made us do all the homework.

→ We were made to do all the homework by the teacher.

LET

Câu chủ động: S1 + let + O + V(bare)

Câu bị động: S2 + be + allowed/permitted + to+ V(bare)

My parents don't let us go out at night.

→ We are not allowed/ permitted to go out at night.

Động từ theo sau là “to V

1. Cấu trúc 1:  S + V + to V + O

Câu chủ động: S1 + V + to V + O

Câu bị động: S2 + V + to be + V(p2)

They began to plant rubber trees long ago.

→ Rubber trees began to be planted long ago.

He expected his family to pick him up at the airport.

→ He expected to be picked up at the airport by his family.

He expected someone to repair his computer.

→ He expected his computer to be repaired.

2. Cấu trúc 2:  S + V + O1 + to V + O2

- Nếu S = O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2

Câu bị động: S + V + to be + V(p2) + by O1

- Nếu S O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2

Câu bđ: S + V + O2 + to be +V(p2) + by O1

Động từ theo sau là “V-ing

- Nếu S = O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2

Câu bị động: S + V + being + V(p2) + by O1

He likes people speaking well of him.

→ He likes being spoken well of.

He hates non-professional people criticizing his work.

→ He hates his work being criticized by non-professional people.

- Nếu S ≠ O2 thì ta có công thức sau:

Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2

Câu bđ: S + V + O2 + being + V(p2) + by O1

Thể nhờ bảo

Dạng chủ động:  S + have + sb + V(bare)
S + get + sb + to V(bare)
Dạng bị động:  S + have/get + st + V(p2)

The painter finished my father's portrait yesterday.

→ My father had the painter finish his portrait yesterday.

→ My father had his portrait finished by the painter yesterday.

Câu mệnh lệnh

1. Thể khẳng định: V + O

S + should/must + be + V(p2)

Let + O + be + V(p2)

 

2. Thể phủ định: Don’t V + O

S + should/must + not + be + V(p2)

Don’t Let + O + be + V(p2)

Turn off the lights before you go to bed.

→ The lights must/ should be turned off before you go to bed.

Write your name on the top of this paper.

→ Let your name be written on the top of this paper.

Với cấu trúc câu “It’s one’s duty to V

Câu chủ động: It's + one's duty + to V

Câu bị động: S + be + supposed + to V

It's everyone's duty to keep the environment clean.

→ Everyone is supposed to keep the environment dean.

Với cấu trúc câu “It’s (im)possible to V

Câu chủ động: It + is/was + (im)possible + to V + O

Câu bị động: S + can/could + (not) + be + V(p2)

 

It is possible to type the letter now.

→ The letter can be typed now.

Với 7 động từ đặc biệt

Các động từ: suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.

Câu chủ động:

S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V(bare) + O

Câu bị động:

It + (be) + suggested/ recommended/ ordered/ required... + that + O + should + be + Vp2

He suggested that we organize a warm party.

→ It was suggested that a warm party should be organized.

NEED

Câu chủ động: Sb + need + to V

Câu bị động:   St + need + V-ing

                    = St + need + to be + Vp2

She needs to type the report

→ The report needs typing/to be typed.

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 7: CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    282
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    07/11/2022 10:12:33