CÂU CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG
Phân biệt ngoại động từ và nội động từ
Ngoại động từ
(Transitive Verb) |
Nội động từ
(Intransitive Verb) |
Ngoại động từ diễn tả hành động tác động trực tiếp lên người hoặc vật, nó luôn được theo sau bởi một tân ngữ. Nếu thiếu tân ngữ, câu sẽ không hoàn chỉnh. Ví dụ:
|
Nội động từ diễn tả hành động dừng lại với người nói hay người thực hiện nó. Nội động từ không cần có tân ngữ trực tiếp đi kèm theo. Nếu có tân ngữ thì phải có giới từ đi trước; tân ngữ này được gọi là tân ngữ của giới từ (prepositional object), không phải là tân ngữ trực tiếp. Ví dụ:
|
Ngoại động từ có dạng: S + V + O …
|
Nội động từ có dạng: S + V + …
|
Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
***Note
- O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)
- Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by no one/ by nobody”
- Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”
Ví dụ:
Lưu ý: “By them” có thể bỏ đi trong câu. |
Bảng chia chủ động – bị động
TENSES
|
ACTIVE VOICES
|
PASSIVE VOICES
|
1. Present simple tense
(hiện tại đơn)
|
S + V(bare)/ V(s/es)
|
S + am/is/are + Vp2
|
2. Past simple tense
(quá khứ đơn)
|
S + Ved/ V(cột2)
|
S + was/were + Vp2
|
3. Simple future tense
(tương lai đơn)
|
S + will + V(bare)
|
S + will + be + Vp2
|
4. Present continuous tense
(hiện tại tiếp diễn)
|
S + am/is/are + V-ing
|
S + am/is/are + being + Vp2
|
5. Past continuous tense
(quá khứ tiếp diễn)
|
S + was/were + V-ing
|
S + was/were + being + Vp2
|
6. Present perfect tense
(hiện tại hoàn thành)
|
S + have/has + Vp2
|
S + have/has + been + Vp2
|
7. Past perfect tense
(quá khứ hoàn thành)
|
S + had + Vp2
|
S + had + been + Vp2
|
8. Near future tense
(tương lai gần)
|
S + am/is/are + going to + V(bare)
|
S + am/is/are + going to + be + Vp2
|
9. Modal verbs
(động từ khuyết thiếu)
|
S + modal verbs + V(bare)
|
S + modal verbs + be + Vp2
|
Bị động đặc biệt
Các dạng
|
Công thức
|
Ví dụ
|
Với các động từ chỉ quan điểm, ý kiến: |
Câu chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + … |
People believe that 13 is an unlucky number. → It is believed that 13 is an unlucky number. → 13 is believed to be an unlucky number. |
||||||
Câu bị động: It + V1(bị động) + that + S2 + V2+ ... |
||||||||
Câu bị động: S2 + V1(bị động) |
+ to + V2(bare) |
|||||||
+ to have + V2(p2) (nếu V2 và V1 khác thì) |
||||||||
Với động từ chỉ giác quan |
Câu chủ động: S1 + V + O + V(bare) Câu bị động: S2 + be + Vp2 + to + V(bare) |
I saw him pass my house. → He was seen to pass my house. I saw him passing my house. → He was seen passing my house. |
||||||
Câu chủ động: S1 + V + O + V-ing Câu bị động: S2 + be + Vp2 + V -ing |
||||||||
MAKE |
Câu chủ động: S1 + make + O + V(bare) Câu bị động: S2 + be + made + to + V(bare) |
The teacher made us do all the homework. → We were made to do all the homework by the teacher. |
||||||
LET |
Câu chủ động: S1 + let + O + V(bare) Câu bị động: S2 + be + allowed/permitted + to+ V(bare) |
My parents don't let us go out at night. → We are not allowed/ permitted to go out at night. |
||||||
Động từ theo sau là “to V” |
1. Cấu trúc 1: S + V + to V + O Câu chủ động: S1 + V + to V + O Câu bị động: S2 + V + to be + V(p2) |
They began to plant rubber trees long ago. → Rubber trees began to be planted long ago. He expected his family to pick him up at the airport. → He expected to be picked up at the airport by his family. He expected someone to repair his computer. → He expected his computer to be repaired. |
||||||
2. Cấu trúc 2: S + V + O1 + to V + O2 - Nếu S = O2 thì ta có công thức sau: Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2 Câu bị động: S + V + to be + V(p2) + by O1 - Nếu S ≠ O2 thì ta có công thức sau: Câu chủ động: S + V + O1+ to V + O2 Câu bđ: S + V + O2 + to be +V(p2) + by O1 |
||||||||
Động từ theo sau là “V-ing” |
- Nếu S = O2 thì ta có công thức sau: Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2 Câu bị động: S + V + being + V(p2) + by O1 |
He likes people speaking well of him. → He likes being spoken well of. He hates non-professional people criticizing his work. → He hates his work being criticized by non-professional people. |
||||||
- Nếu S ≠ O2 thì ta có công thức sau: Câu chủ động: S + V + O1+ V-ing + O2 Câu bđ: S + V + O2 + being + V(p2) + by O1 |
||||||||
Thể nhờ bảo |
|
The painter finished my father's portrait yesterday. → My father had the painter finish his portrait yesterday. → My father had his portrait finished by the painter yesterday. |
||||||
Câu mệnh lệnh |
1. Thể khẳng định: V + O S + should/must + be + V(p2) Let + O + be + V(p2)
2. Thể phủ định: Don’t V + O S + should/must + not + be + V(p2) Don’t Let + O + be + V(p2) |
Turn off the lights before you go to bed. → The lights must/ should be turned off before you go to bed. Write your name on the top of this paper. → Let your name be written on the top of this paper. |
||||||
Với cấu trúc câu “It’s one’s duty to V” |
Câu chủ động: It's + one's duty + to V Câu bị động: S + be + supposed + to V |
It's everyone's duty to keep the environment clean. → Everyone is supposed to keep the environment dean. |
||||||
Với cấu trúc câu “It’s (im)possible to V” |
Câu chủ động: It + is/was + (im)possible + to V + O Câu bị động: S + can/could + (not) + be + V(p2)
|
It is possible to type the letter now. → The letter can be typed now. |
||||||
Với 7 động từ đặc biệt |
Các động từ: suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend. Câu chủ động: S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V(bare) + OCâu bị động: It + (be) + suggested/ recommended/ ordered/ required... + that + O + should + be + Vp2 |
He suggested that we organize a warm party. → It was suggested that a warm party should be organized. |
||||||
NEED |
Câu chủ động: Sb + need + to V Câu bị động: St + need + V-ing = St + need + to be + Vp2 |
She needs to type the report → The report needs typing/to be typed. |