logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 86: Trọng âm chính của từ kết thúc bởi hậu tố -ful, -less

Unit 86: Trọng âm chính của từ kết thúc bởi hậu tố -ful, -less

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

256

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/12/21 05:26:47

Mô tả

Unit 86: Trọng âm chính của từ kết thúc bởi hậu tố -ful, -less

(Vào BÀI HỌC để xem video, quan sát khẩu hình và luyện tập phát âm)

 

Trọng âm chính của từ kết thúc bởi hậu tố -ful, -less

1. Trọng âm chính của từ kết thúc bằng hậu tố -ful

o Trong tiếng Anh, danh từ và động từ đều có thể thêm hậu tố -ful vào sau để tạo thành tính từ. Khi thêm hậu tố -ful vào sau từ gốc, vị trí âm tiết trọng âm chính không thay đổi.

Từ gốc

Từ thêm hậu tố -ful

use /juːz/  (v.) sử dụng

useful /ˈjuːsfl/  (adj.) hữu dụng

color /ˈkʌlər/  (n.) màu sắc

colorful /ˈkʌlərfl/  (adj.) nhiều màu sắc

success /səkˈses/  (n.) sự thành công

successful /səkˈsesfl/  (adj.) thành công

  • hopeful (đầy hi vọng)
  • A useful and meaningful invention (Một số phát minh hữu dụng và có ý nghĩa)
  • Earth looks beautiful and peaceful from space.
    (Trái Đất trông thật đẹp và yên bình khi nhìn từ vũ trụ.)

2. Trọng âm chính của từ kết thúc bằng hậu tố -less

o Hầu hết các từ khi thêm hậu tố -less tạo ra tính từ ý nghĩa trái ngược so với từ gốc. Khi thêm hậu tố -less vào sau từ gốc thì vị trí âm tiết trọng âm chính không thay đổi.

Từ gốc

Từ thêm hậu tố -less

•count /kaʊnt/  (v.) đếm

•countless /ˈkaʊntləs/  (adj.)     không đếm xuể

•passion /ˈpæʃn/  (n.) đam mê

•passionless /ˈpæʃnləs/ (adj.)    không say mê

•emotion /ɪˈməʊʃn/ (n.) sự cảm động

•emotionless /ɪˈməʊʃənləs/ (adj.)    dửng dưng

  • meaningless vô nghĩa
  • A hopeless and profitless project
    Một dự án không có lợi và không có hi vọng thành công
  • The moon is the airless, waterless and lifeless
    Mặt trăng không có không khí, không có nước và không duy trì sự sống.

3. Exercise 

  1. Her speech on the environment was meaningful.
  2. My teacher is so helpful when we don't understand something.
  3. I was helpless to stop the dog biting me.
  4. This dictionary is so useful.
  5. There is plentiful water for life on Earth.

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 86: Trọng âm chính của từ kết thúc bởi hậu tố -ful, -less
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    256
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/12/2021 05:47:26
Đăng ký TƯ VẤN QUA ZALO