logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

Chuyên đề 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

182

Bình luận

0

Ngày đăng bài

02/01/23 04:41:51

Mô tả

DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ
(FORMS OF VERB)

DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ (FORMS OF VERB)


1. Động từ nguyên thể (V inf)

- Sau Model verbs như: can, may, must, will, shall, would, should, would rather , had better,...

- Trong cấu trúc với V là : make, let, have

- Trong cấu trúc với V là động từ tri giác: see, hear, notice, feel,..


2. Động từ thêm ing (V-ing)

- Sau một số động từ như: avoid, enjoy/ like/ love, dislike, start/ begin, stop/ finish, keep, mind, practise, delay, deny, consider, quit, imagine, involve, discuss, miss, mind…..

- Sau các cụm động từ: to be used to, to get accustomed, to look forward to, to have a good time/ difficulty, to be busy, to be worth,...

- Trong cấu trúc với V là động từ tri giác biểu đạt hành động đang tiếp diễn

- Sau các giới từ như: about, of, with, without,...

Ex: I enjoy fishing. / Alice is fond of dancing.


3. Động từ có To (To V)

- Sau các V thường: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish,....

- Sau các tính từ: glad, happy, ready, kind, ...

- Sau các phó từ: enough, too

Ex: I want to buy a new house. / I’m glad to pass the exam.


4. Ving/ To V không khác nghĩa:

- Một số V theo sau V-ing hay To V mà ý nghĩa không đổi

Like, love, hate, prefer, intend (dự định), begin, start, continue, stop, bother (làm phiền)

Ex: He began to laugh. = He began laughing.


5. Ving/ To V khác nghĩa

Verb
To V
V-ing
need
Need + to V: cần phải làm gì (mang nghĩa chủ động)
Ex:  Tom needs to work harder.
Need + Ving: cần phải được làm gì (mang nghĩa bị động)
Ex: The grass dehind the house needs cutting.
stop
Stop + to V: dừng để làm việc khác
Ex: They stopped to look at the pictures.
Stop + Ving: dừng hẳn 1 việc gì
Ex: My father stopped smoking.
 
regret
Regret + to V: tiếc phải thông báo 1 điều gì xấu
Ex: I regret to inform that they have decided to cancel the meeting.
Regret + Ving: hối hận đã làm gì
Ex: I regret not speaking to her before she left.
remember
Remember + to V: nhớ phải làm
Ex: Remember to send this letter.
Remember + Ving: nhớ đã làm gì
Ex: I still remember paying her $2.
forget
Forget + to V: quên phải làm gì
Ex: I forget to post this letter.
Forget + Ving: quên đã làm gì
Ex: She will never forget meeting the Queen.
try
Try + to V: cố gắng làm gì
Ex: She tries to pass the exam.
Try + Ving: thử làm gì
Ex: I’m trying making a cake.
mean
Mean + to V: có ý định làm gì
Ex: I mean to tell you.
Mean + Ving: có nghĩa là gì
Ex: It means staying out the troubles.

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    182
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    02/01/2023 04:51:41
Register ZALO