1. Lesson 1 - School thing
boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/ (n.): trường nội trú
compass /ˈkʌmpəs/ (n.): Cái compa
greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/ (n.): nhà kính
...
2. Lesson 2 - School activities
interview /ˈɪntəvjuː/ (v.): phỏng vấn
remember /rɪˈmembə(r)/ (v.): nhớ, ghi nhớ
knock /nɒk/ (v.): gõ (cửa)
...
3. Lesson 3 - Subjects
judo /ˈdʒuːdəʊ/(n.): võ judo
physics /ˈfɪzɪks/ (n.): vật lý
science /ˈsaɪəns/(n.): khoa học
4. Lesson 4 - The way to learn and use language
slang /slæŋ/(n.): tiếng lóng
dialect /ˈdaɪəlekt/(n.): tiếng địa phương
intonation /ˌɪntəˈneɪʃn/(n.): ngữ điệu
5. Lesson 5 - English in the world
global /ˈɡləʊbl/ (adj.): toàn cầu
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ (adj.): đúng giờ
multinational /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ (adj.): đa quốc gia
...
6. Lesson 6 - New ways to learn
device dɪˈvaɪs/ (n.): thiết bị
voice recognition /vɔɪs ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n. phr.): nhận dạng giọng nói
software /ˈsɒftweə(r)/ (n.): phần mềm
...
7. Lesson 7 - Further education
Passion /ˈpæʃn/ (n.): niềm đam mê
college /ˈkɒlɪdʒ/ (n.): trường cao đẳng
postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/ (n.): sinh viên đã tốt nghiệp
8. Lesson 8 - Lifelong learning
genius /ˈdʒiːniəs/ (n): thiên tài
e-learning /ˈiː lɜːnɪŋ/(n): học trực tuyến
flexibility/ˌfleksəˈbɪləti/(n): uyển chuyển, mềm dẻo