logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 11: Review 1

Unit 11: Review 1

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

491

Bình luận

0

Ngày đăng bài

25/05/21 08:57:21

Mô tả

 Unit 11 - REVIEW 1

Review on the main stress of 2 syllable words

(Ôn tập về trọng âm chính của từ có 2 âm tiết) 

 

Các nội dung được học trong bài:

1. Ôn tập khái niệm âm tiết (Rhythm)

- Mỗi từ đều được cấu tạo từ các âm tiết.

- Âm tiết là một đơn vị (lần) phát âm, gồm có một âm nguyên âm (ví dụ như /ʌ/, /ɑː/, /ɔɪ/, /ʊə/...) và có/hoặc không có các phụ âm (ví dụ: p, k, m, n...) bao quanh. Một từ có thể có một, hai, ba hoặc nhiều hơn ba âm tiết.

  • Từ có 1 âm tiết: fun /fʌn/
  • Từ có 2 âm tiết: happy  /ˈhæpi/
  • Từ có 3 âm tiết: company  /ˈkʌmpəni/
  • Từ có 4 âm tiết: intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

2. Ôn tập khái niệm trọng âm chính và cách phát âm

Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn so với các âm khác trong cùng 1 từ thì âm tiết đó là trọng âm chính của từ. (Xem video hướng dẫn, nghe và lặp lại trong bài)

3. Quy tắc đặt trọng âm chính của từ 2 âm tiết

Quy tắc 1: Đối với hầu hết các danh từ và tính từ có hai âm tiết trong tiếng Anh thì trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất.

  • money (n.) mʌni/ (tiền)
  • lovely (adj.) lʌvli/ (đáng yêu)
  • artist (n.) ɑːtɪst/ (nghệ )
  • healthy (adj.) helθi/ (khỏe mạnh)
  • Ngoại lệ: Một số danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi ở âm tiết thứ hai, hoặc kết thúc bằng nhiều hơn 1 phụ âm thì trọng âm chính sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.
  • correct (adj.) /kəˈrekt/ (đúng)
  • police (n.) /pəˈliːs/ (cảnh sát)
  • account (n.) /əˈkaʊnt/ (tài khoản)

Quy tắc 2: Hầu hết các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ hai.

  • relax (v.) /rɪˈlæks/ (thư giãn)
  • object (v.) /əbˈdʒekt/ (phản đối)
  • receive (v.) /rɪˈsiːv/ (nhận được)
  • explain (v.) /ɪkˈspleɪn/ (giải thích)
  • Ngoại lệ: Các động từ chứa nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ 2 và kết thúc bằng 1 phụ âm (hoặc không kết thúc bằng 1 phụ âm) thì trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • visit (v.) vɪzɪt/ (thăm)
  • enter (v.) /ˈentə(r)/ (bước vào)
  • practise (v.) præktɪs/ (thực hành)
  • open (v.) əʊpən/ (mở)

4. EXERCISE and GAME

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 11: Review 1
  • Bài học
    1
  • Lượt xem
    491
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    25/05/2021 08:21:57
Register ZALO