ĐẢO NGỮ
Đảo ngữ là gì?
Đảo ngữ trong tiếng Anh là hiện tượng trạng từ(còn gọi là phó từ) và trợ động từ trong câu được đưa lên đứng đầu câu ngay trước chủ ngữ nhằm nhấn mạnh vào hành động, tính chất của chủ ngữ.
Cấu trúc ngữ pháp của câu cũng sẽ thay đổi như sau:
Đảo ngử là gì?
Ví dụ:
|
Các cấu trúc đảo ngữ trong tiếng Anh
Đảo ngữ với các cụm từ có từ “no”
No/Not + N + Trợ động từ + S + V
|
At no time = Never = Under/In no circumstances + Trợ động từ + S + V
(không bao giờ)
|
By no means + Trợ động từ + S + V
(hoàn toàn không)
|
For no reason + Trợ động từ + S + V
(không vì lí do gì)
|
Cụm từ phủ định có “No” + Trợ động từ + S + V (không sao có thể) Cụm từ phủ định có “No”
|
Ví dụ:
|
Đảo ngữ với “Only”
Only after + S + V hoặc + Ving + Trợ động từ + S + V
(chỉ sau khi)
|
Only by + Ving + Trợ động từ + S + V
(chỉ bằng cách)
|
Only if + S + V + Trợ động từ + S + V
(chỉ nếu)
|
Only when + S + V + Trợ động từ + S + V
(chỉ khi)
|
Only with + N + trợ động từ + S + V
(chỉ với)
|
Only later/Only in this way/Only then + Trợ động từ + S + V
(Chỉ sau đó, chỉ bằng cách này)
|
Ví dụ:
|
Đảo ngữ với “so/such … that”
So + Tính từ + V + chủ ngữ + that + clause (quá … đến nỗi mà) |
Such + be + N + that + clause N + be + such + that + clause (quá... đến nỗi mà) |
Ví dụ:
|
Đảo ngữ của câu điều kiện
Câu điều kiện loại 1: Should + S + V, V + O / S + will, can, may... + V |
Câu điêu kiện loại 2: Were + S + (to V) + ..., S + would/could + V |
Câu điều kiện loại 3: Had + S + Vp2, S + would/could + have + Vp2 |
Ví dụ:
|
Đảo ngữ của các nhóm từ còn lại
Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: Never, rarely, seldom, little, hardly, scarcely, barely,... |
Hardly/barely/scarcely + had + S + Vp2 + when + S + V (past) = No sooner + had + S + Vp2 + than + S + V (past) (Ngay khi/vừa mới... thì) |
Not only + Trợ động từ + S + V + but also + S + V (không những... mà còn) |
Not until/till + Time/Time clause + Trợ động từ + S + V (mãi đến khi … thì) |
So/Neither + Trợ động từ + S Nor + Trợ động từ + S + V |
Đảo ngữ với các trạng từ chỉ phương hướng/nơi chốn/giới từ/cụm phân từ: Adv of place/giới từ/cụm phân từ + V + S |
Ví dụ:
|