logo-img

Thông báo

Bài học

CHUYÊN ĐỀ 25: PHÁT ÂM

CHUYÊN ĐỀ 25: PHÁT ÂM

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

170

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 06:28:43

Mô tả

PHÁT ÂM

 

Cách phát âm -s, -ed

Cách phát âm -s, -ed


20 Nguyên âm (
Vowels)

7 nguyên âm ngắn
Short vowels
5 nguyên âm dài
Long vowels
8 nguyên âm đôi
Diphthongs

/ə/: ago, mother, together

/i/: hit, bit, sit

/ʌ/: study, shut, must

/ɒ/: got job, hospital

/u/: put, should, foot

/e/: bed, send, tent, spend

/æ/: cat, chat, man

/iː/: meet, beat, heat

/u:/: school, food, moon

/a:/: father, star, car

/ɔː/: sport, more, store

/ɜː/: bird, shirt, early

/ai/: buy, sk, hi, shy

/ɔɪ/: boy, enjoy, toy

/ei/: day, baby, stay

/ou/: no, go, so

/au/: now, sound, cow

/ʊə/: poor, sure, tour

/eə/: air, care, share

/ɪə/: near, tear, cheer

 

24 Phụ âm (Consonants)

/b/: bag

/m/: mother

/l/: love

/p/: pupil

/j/: yes

/z/: zoo

/t/: tea

/f/: fall

/w/: wet

/dʒ/: village

/ð/: mother

/ʒn/: vision

/d/: dog

/n/: many

/r/: river

/k/: kiss

/s/: see

/h/: hat

/g/: get

/v/: visit

/tʃ/: children

/θ/: thin

/ʃ/: she

/ŋ/: thank

 

Cách phát âm của đuôi -s

/S/
/IZ/
/Z/

khi âm tận cùng trước nó là:

/k/, /p/, /f/, /t/, /θ/

khi trước -s là:

ch, sh, ss, x, ge, se, ce

khi âm tận cùng trước nó là:

nguyên âm và các phụ âm còn lại

 

Cách phát âm của đuôi -ed

/t/
/id/
/d/

khi âm tận cùng trước nó là:

/k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/

khi trước -ed là:

/t/ hoặc /d/

khi âm tận cùng trước -ed là:

nguyên âm và các phụ âm còn lại

 

Lưu ý:

Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:

  • aged /eɪdʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi
  • aged /eɪdʒd/ (Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
  • blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
  • crooked /krʊkid/ (a): cong, oằn, vặn vẹo
  • dogged /dɒɡdi / (a): gan góc, gan lì, bền bỉ
  • naked /neikid/ (a): trơ trụi, trần truồng
  • learned /lɜːnid/ (a): có học thức, thông thái, uyên bác learned /lɜːnd/ (Vpast):    học
  • ragged /ræɡid / (a): rách tả tơi, bù xù
  • wicked /wikid/ (a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
  • wretched /ˈretʃɪd/ (a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
  • beloved /bɪˈlʌvɪd/ (a): yêu thương
  • cursed /kɜːst/ (a): tức giận, khó chịu
  • rugged /ˈrʌɡɪd/ (a): xù xì, gồ ghề
  • sacred /ˈseɪkrɪd / (a): thiêng liêng, trân trọng
  • legged /ˈleɡɪd / (a): có chân
  • hatred /ˈheɪtrɪd / (a): lòng hận thù
  • crabbed /ˈkræbid / (a): càu nhàu, gắt gỏng

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 25: PHÁT ÂM
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    170
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 06:43:28
Register ZALO