PHÁT ÂM
Cách phát âm -s, -ed
20 Nguyên âm (Vowels)
7 nguyên âm ngắn
Short vowels
|
5 nguyên âm dài
Long vowels
|
8 nguyên âm đôi
Diphthongs
|
/ə/: ago, mother, together /i/: hit, bit, sit /ʌ/: study, shut, must /ɒ/: got job, hospital /u/: put, should, foot /e/: bed, send, tent, spend /æ/: cat, chat, man |
/iː/: meet, beat, heat /u:/: school, food, moon /a:/: father, star, car /ɔː/: sport, more, store /ɜː/: bird, shirt, early |
/ai/: buy, skỵ, hi, shy /ɔɪ/: boy, enjoy, toy /ei/: day, baby, stay /ou/: no, go, so /au/: now, sound, cow /ʊə/: poor, sure, tour /eə/: air, care, share /ɪə/: near, tear, cheer |
24 Phụ âm (Consonants)
/b/: bag /m/: mother /l/: love /p/: pupil /j/: yes /z/: zoo /t/: tea /f/: fall /w/: wet /dʒ/: village /ð/: mother /ʒn/: vision |
/d/: dog /n/: many /r/: river /k/: kiss /s/: see /h/: hat /g/: get /v/: visit /tʃ/: children /θ/: thin /ʃ/: she /ŋ/: thank |
Cách phát âm của đuôi -s
/S/
|
/IZ/
|
/Z/
|
khi âm tận cùng trước nó là: /k/, /p/, /f/, /t/, /θ/ |
khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, se, ce |
khi âm tận cùng trước nó là: nguyên âm và các phụ âm còn lại |
Cách phát âm của đuôi -ed
/t/
|
/id/
|
/d/
|
khi âm tận cùng trước nó là: /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ |
khi trước -ed là: /t/ hoặc /d/ |
khi âm tận cùng trước -ed là: nguyên âm và các phụ âm còn lại |
Lưu ý:
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/: