Các loại giới từ
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
IN (trong)
|
- In + the + buổi
- In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ
- In + khoảng thời gian (dùng trong thời tương lai)
|
- In the + morning/ afternoon/ evening
- In + spring/ summer/ fall/ winter
- In May, 2019, in 1990s, in the 21st century, in 5 years’
|
ON (lúc)
|
- On + ngày/ thứ/ thứ + buổi
- On + kì nghỉ + day
|
- On + Sunday (morning)
- On + Christmas Day
|
AT (vào lúc)
|
- At + thời điểm
- At + giờ
|
- At + night/ noon/ midday
- At + Christmas
|
Một số giới từ khác
|
- FOR (trong) + khoảng thời gian
- SINCE (từ khi) + mốc thời gian
- UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
- BEFORE (trước, trước khi)
- AFTER (sau, sau khi)
- DURING (trong, suốt)
- BY (vào lúc)
- FROM … TO (từ … đến)
|
- For two months, for a long time
- Since last Monday, since 2002
- Until 5 o’clock, till midnight
- Before lunchtime
- After luchtime
- During World War II
- By the end of May
- From morning to noon
|
Giới từ chỉ nơi chốn
Giới từ
|
Cách dùng
|
Ví dụ
|
IN (trong)
|
- In + làng/ thành phố/ đất nước
- In + không gian (bên trong)
- In + TTSH/ mạo từ + phương tiện
- In the + phương hướng
- In + cụm từ cố định
|
- In + Duong Lam village/ Paris
- In + a room/ park/ pool
- In + her car/ the taxi/ a bus
- In the + North/ West/ East/South
- In the + middle/ back
|
ON (trên)
|
- On + bề mặt
- On + hướng trái/ phải
- On + phương tiện truyền thông
|
- On + the table/ floor/ wall
- On the + left/ right
- On + television/ the Internet the radio/ the newspaper, etc.
|
AT
(ở/ tại) |
- At + địa điểm nhỏ, cụ thể
- At the + địa điểm công cộng
|
- At + home/ work/ school
- At the + station/ airport/ cinema
|
Các giới từ khác
|
- ABOVE/ OVER (bên trên – không tiếp xúc với bề mặt)
- UNDER/ BELOW (ở dưới)
- IN FRONT OF (ở phía trước), BEHIND (ở phía sau), IN - THE MIDDLE OF (ở giữa)
- NEAR (gần)
- NEXT TO, BY, BESIDE (bên cạnh, kế bên)
- BETWEEN (ở giữa hai người/ vật), AMONG (ở giữa nhiều người/ vật)
- INSIDE (ở bên trong), OUTSIDE (ở bên ngoài)
- OPPOSITE (đối diện)
|
- Her name comes above mine on the list.
- The shoes are under the chair.
- The temperature has fallen below zero.
- I hung my raincoat in front of/ behind the door.
- Is there a train station near here?
- Peter is standing next to the gate.
- Tom is sitting between Mary and Peter.
- Tom is among the crowd.
- Luckily, no one was inside the building when it collapsed.
- They sat opposite each other.
|
Giới từ chỉ chuyển động
Cách dùng
|
Ví dụ
|
- TO (đến) - FROM … TO (từ … đến) - THROUGH (xuyên qua) - ACROSS (ngang qua) - ROUND/ AROUND (quanh) - UP (lên)/ DOWN (xuống) - TOWARD(S) (về phía) |
- He goes to school by bus. - How far is it from New York to California? - They walked through the woods. - The children ran straight across in front of our car. - The earth moves round/ around the sun. - We followed her up the stair. - Mary stood up and walked towards Peter. |
Một số giới từ khác
Giới từ theo sau danh từ, tính từ và động từ
Giới từ theo sau tính từ
Giới từ theo sau động từ