logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 24: GIỚI TỪ

Chuyên đề 24: GIỚI TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

199

Bình luận

0

Ngày đăng bài

03/01/23 11:33:59

Mô tả

GIỚI TỪ

Giới từ trong tiếng Anh

 

Các loại giới từ

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
IN (trong)
-   In + the + buổi
-   In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ
-   In + khoảng thời gian (dùng trong thời tương lai)
-   In the + morning/ afternoon/ evening
-   In + spring/ summer/ fall/ winter
-   In May, 2019, in 1990s, in the 21st century, in 5 years’
ON (lúc)
-   On + ngày/ thứ/ thứ + buổi
-   On + kì nghỉ + day              
-   On + Sunday (morning)
-   On + Christmas Day
AT  (vào lúc)
-   At + thời điểm
-   At + giờ
-   At + night/ noon/ midday
-   At + Christmas
Một số giới từ khác
-   FOR (trong) + khoảng thời gian
-   SINCE (từ khi) + mốc thời gian
-   UNTIL/ TILL (đến, cho đến)
-   BEFORE (trước, trước khi)
-   AFTER (sau, sau khi)
-   DURING (trong, suốt)
-   BY (vào lúc)
-   FROM … TO (từ … đến)
-   For two months, for a long time
-   Since last Monday, since 2002
-   Until 5 o’clock, till midnight
-   Before lunchtime
-   After luchtime
-   During World War II
-   By the end of May
-   From morning to noon

 

Giới từ chỉ nơi chốn

Giới từ
Cách dùng
Ví dụ
IN (trong)
- In + làng/ thành phố/ đất nước  
- In + không gian (bên trong)
- In + TTSH/ mạo từ + phương tiện
- In the + phương hướng
- In + cụm từ cố định
- In + Duong Lam village/ Paris
- In + a room/ park/ pool
- In + her car/ the taxi/ a bus
- In the + North/ West/ East/South
- In the + middle/ back
ON (trên)
- On + bề mặt
- On + hướng trái/ phải          
- On + phương tiện truyền thông
- On + the table/ floor/ wall
- On the + left/ right
- On + television/ the Internet the radio/ the newspaper, etc.
AT
(ở/ tại)
-   At + địa điểm nhỏ, cụ thể
-   At the + địa điểm công cộng  
- At + home/ work/ school
- At the + station/ airport/ cinema
Các giới từ khác
- ABOVE/ OVER (bên trên – không tiếp xúc với bề mặt)
- UNDER/ BELOW (ở dưới)
- IN FRONT OF (ở phía trước), BEHIND (ở phía sau), IN - THE MIDDLE OF (ở giữa)
- NEAR (gần)
- NEXT TO, BY, BESIDE (bên cạnh, kế bên)
- BETWEEN (ở giữa hai người/ vật), AMONG (ở giữa nhiều người/ vật)
- INSIDE (ở bên trong), OUTSIDE (ở bên ngoài)
- OPPOSITE (đối diện)
- Her name comes above mine on the list.
- The shoes are under the chair.
- The temperature has fallen below zero.
- I hung my raincoat in front of/ behind the door.
- Is there a train station near here?
- Peter is standing next to the gate.
- Tom is sitting between Mary and Peter.
- Tom is among the crowd.
- Luckily, no one was inside the building when it collapsed.
- They sat opposite each other.


Giới từ chỉ chuyển động

Cách dùng
Ví dụ

-   TO (đến)

-   FROM … TO (từ … đến)

-   THROUGH (xuyên qua)

-   ACROSS (ngang qua)

-   ROUND/ AROUND (quanh)

-   UP (lên)/ DOWN (xuống)

-   TOWARD(S) (về phía)

-   He goes to school by bus.

-   How far is it from New York to California?

-   They walked through the woods.

-   The children ran straight across in front of our car.

-   The earth moves round/ around the sun.

-   We followed her up the stair.

-   Mary stood up and walked towards Peter.

 

Một số giới từ khác

  • Giới từ chỉ mục đích: for, to, in order to, so as to (để)
  • Giới từ chỉ nguyên nhân: for, because of, owning to (bởi vì)
  • Giới từ chỉ phương tiện: by, with (bằng), through (nhờ qua)
  • Giới từ chỉ thể cách: with ( với), without (không có)
  • Giới từ chỉ sự tương quan: according to (tùy theo), instead of (thay vì), in spite of (mặc dù)

Giới từ theo sau danh từ, tính từ và động từ

Giới từ theo sau danh từ
FOR
demand for: nhu cầu về
reputation for: sự nổi tiếng
reason for: lý do về
regret for: nuối tiếc
responsibility for: trách nhiệm
desire for: sự mong muốn
cure for: việc chữa trị cho  
talent for: tài năng                                                           
IN
Increase/ decrease in: tăng/giảm
belief in: tin
experience in: có kinh nghiệm 
interest in: thích, quan tâm
 
OF
advantage/ disadvantage of: thuận lợi/ bất lợi
knowledge of: kiến thức
lack of: thiếu
opinion of: ý kiến
cause of: nguyên nhân
benefit of: lợi ích
example of: ví dụ
sense of: ý thức
 
TO
access to: phương tiện
threat to: đe dọa                                          
damage to: sự hư hại đối với
reply to: đáp lại                    
 
ON
effect on: ảnh hưởng
influence on: ảnh hưởng
advice on: khuyên
report on: báo cáo
 
WITH
relationship with: mối quan hệ
connection with: sự liên quan với
contact with: sự tiếp xúc với
association with: sự kết giao với
link with: liên kết với
trouble with: có vấn đề với
 
BETWEEN
difference between: sự khác biệt comparison between: so sánh
 

Giới từ theo sau tính từ

ABOUT
annoyed (with sb) about: bực tức
excited about: hào hứng
anxious/ worried about: lo lắng
furious about: điên tiết về
careful about: cẩn thận về
happy about: hạnh phúc
sad/ upset about: buồn/ thất vọng
careless about: bất cẩn về
 
AT
amazed at: kinh ngạc về
clever/ skillful at: khéo léo về
good/ bad at: giỏi/ dở về
(good/ bad for: tốt/ xấu cho)
quick at: nhanh nhẹn về
surprised at: ngạc nhiên về
excellent at: xuất sắc về
 
FOR
available for: có sẵn
necessary for: cần thiết
cho
late for: trễ
responsible for: chịu trách nhiệm
useful for: có ích cho
famous/ known for: nổi tiếng  
 
 
FROM
absent from: vắng mặt ở
free from/ of: thoát khỏi         
different from: khác với
safe from: an toàn
 
IN
disappointed in/ with: thất vọng
involved in: có liên quan
interested in: quan tâm
successful in: thành công
 
OF
full of: đầy
ahead of: đi trước
guilty of: có tội
ashamed of: hổ thẹ
n
independent of: độc lập
aware/ conscious of: ý thức
jealous of/ envious: ghen tị
capable of: có khả năng
proud of: tự hào
certain of/ about: chắc về
scared/ frightened of/ afraid: hoảng sợ
confident of: tự tin
short of: cạn kiệt
sure of: chắc
fond of: thích
tired of: chán
 
TO
accustomed to: quen
to sb for sth: biết ơn
addicted to: nghiện
harmful to: có hại
cho
essential to/ for: cần thiết
choimportant to: quan trọng với
dedicated to: tận tụy
married to: kết hôn
với
devoted to: tận tâm
open to: mở ra cho
equal to: bằng với
similar to: tương tự với
 
WITH   
acquainted with: quen với
friendly with: thân thiện
angry with/ at sb about sth: giận
happy with/ about: hạnh phúc về
bored with/ fed up with: chán với
busy with: bận rộn với
disappointed with: thất vọng
pleased/ satisfied with: hài lòng với
familiar with: quen thuộc với
popular with: phổ biến với
                   
OF/ TO
generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… to sb generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to do sth
 

Giới từ theo sau động từ

ABOUT
care about sb/ sth: coi trọng
remind sb about sth: nhắc ai nhớ
complain about: phàn nàn
talk about sb/ sth: nói chuyện về
dream about/ of sb/ sth: mơ về
tell sb about sb/ sth: nói với ai về
forget about: quên
think about/ of sb/ sth: nghĩ về
warn sb about/ of sth: cảnh báo về
worry about: lo lắng
 
 
AT
aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào
arrive at/ in: đến tại
glance at sb/ sth: liếc nhìn
smile at sb: mỉm cười với
ai
laugh at sb: cười nhạo ai
look at sb/ sth: nhìn vào
 
FOR
apply for sth: nộp đơn xin
leave (a place) for: rời.... để đi đến
account for: giải thích
look for sb/ sth: tìm kiếm
apologize for: xin lỗi
ask sb for sth: yêu cầu ai vềpay for sth: trả tiền cho
blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về
search for sb/ sth: tìm kiếm
excuse for: xin lỗi
thank sb for (doing) sth: cảm ơn
forgive sb for (doing) sth: tha thứ
wait for sb/ sth: chờ đợihope for sth: hy vọng về
 
FROM
escape from: trốn thóat khỏi
protect sb from sth: bảo vệ
prevent sb from (doing) sth: ngăn chặn
suffer from sth: chịu, bị (bệnh, đau khổ…)
 
IN
believe in sb/ sth: tin vào
specialize in sth: chuyên về
participate in: tham gia
succeed in (doing) sth: thành công về
 
INTO
crash into: tông, đụng vào
divide/ split into: chia ra
cut into: cắt ra thành
translate (from a language) into: dịch ra
 
OF
accuse sb of (doing) sth: buộc tội ai
disapprove of sth: không đồng ý
approve of: đồng ý, chấp thuận
consist of sb/ sth: bao gồm
die of/ from: chết vì
think of: nghĩ về
 
ON
concentrate on sth: tập trung vào
live on sb/ sth: sống nhờ vào
congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng
rely on: tin cậy
depend on: phụ thuộc
insist on (doing) sth: nài nỉ
 
TO
adapt to: thích nghi
add to: thêm vào
adjust to: điều chỉnh
listen to: lắng nghe
apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về
object to: phản đối
complain to sb about sth: phàn nàn
prefer … to …: thích … hơn
talk/ speak to sb: nói với
devote to: cống hiến       
 
WITH
agree with: đồng ý
argue with: cãi nhau với
provide sb with sth: cung cấp
(provide sth for sb: cung cấp)
compare with/to: so sánh       
communicate with: giao tiếp
supply sb with sth: cung cấp
(supply sth to sb: cung cấp)

 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 24: GIỚI TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    199
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    03/01/2023 11:59:33
Register ZALO