logo-img

Thông báo

Unit 3: Present perfect

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

324

Bình luận

1

Ngày đăng bài

12/11/21 12:30:27

Mô tả

Unit 3: Present perfect

 (Vào Bài học để xem video và chi tiết bài học)

 

1. Lesson 1 - Present Perfect Simple (Hiện tại hoàn thành đơn)

Cách dùng và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành đơn: Thì hiện tại hoàn thành đơn thường được sử dụng để liên kết quá khứ với hiện tại, đặc biệt là khi không có thời điểm cụ thể trong quá khứ được đề cập đến. Nó thường được dùng để nói về kinh nghiệm, thành tựu, hoặc những hành động có liên quan đến hiện tại. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành đơn thường là các từ khóa như "already" (đã), "just" (vừa mới), "yet" (chưa), "ever" (từng), "never" (không bao giờ) và "since" (từ khi). 

Dạng thức của thì hiện tại hoàn thành đơn: Động từ ở thì hiện tại hoàn thành đơn được hình thành từ "have/has" + phân từ quá khứ của động từ. 

[Xem chi tiết]

2. Lesson 2 - Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Dạng thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được hình thành từ "have/has been" + động từ-ing của động từ. 

Cách dùng của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường được sử dụng để nói về hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục hoặc có liên quan đến hiện tại. Nó thường được dùng để diễn tả sự tiến triển, hoạt động liên tục trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường là các từ khóa như "for" (đã), "since" (từ khi), "lately" (gần đây) và "recently" (gần đây). 

[Xem chi tiết]

 

 

Đánh giá người dùng

5

2 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 3: Present perfect
  • Bài học
    2
  • Lượt xem
    324
  • Bình luận
    1
  • Đánh giá
  • Ngày
    12/11/2021 12:27:30