ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
Các động từ nguyên mẫu là hình thức cơ bản của một động từ.
Nguyên mẫu hiện tại có 2 dạng:
Động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh là gì?
Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to”
Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là chủ ngữ - đứng đầu câu
Ví dụ:
|
Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò bỗ nghĩa cho câu - đứng sau danh tự/ đại từ
Ví dụ:
|
Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là tân ngữ - đứng sau tính tự
Ví dụ:
|
Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là tân ngữ - đứng sau động tự
Ví dụ:
|
Bảng những động từ theo sau bởi “to V”
STT
|
Cấu trúc
|
Nghĩa
|
1
|
Afford to do st
|
có đủ khả năng làm gì
|
2
|
Agree to do st
|
đồng ý làm gì
|
3
|
Arrange to do st
|
sắp xếp làm gì
|
4
|
Appear to do st
|
hóa ra là
|
5
|
Ask to do st
|
yêu cầu làm gì
|
6
|
Attempt to do st
|
nỗ lực làm gì
|
7
|
Care to do st
|
quan tâm làm gì
|
8
|
Choose to do st
|
chọn làm gì
|
9
|
Claim to do st
|
thú nhận làm gì
|
10
|
Decide to do st
|
quyết định làm gì
|
11
|
Demand to do st
|
yêu cầu làm gì
|
12
|
Deserve to do st
|
xứng đáng làm gì
|
13
|
Expect to do st
|
mong muốn làm gì
|
14
|
Fail to do st
|
thất bại làm gì
|
15
|
Happen to do st
|
tình cờ làm gì
|
16
|
Hesitate to do st
|
ngập ngừng làm gì
|
17
|
Hope to do st
|
hy vọng làm gì
|
18
|
Intend to do st
|
dự định làm gì
|
19
|
Learn to do st
|
học làm gì
|
20
|
Manage to do st
|
xoay xở làm gì
|
21
|
Neglect to do st
|
sao nhãng làm gì
|
22
|
Offer to do st
|
đề nghị làm gì
|
23
|
Plan to do st
|
có kế hoạch làm gì
|
24
|
Prepare to do st
|
chuẩn bị làm gì
|
25
|
Pretend to do st
|
giả vờ làm gì
|
26
|
Promise to do st
|
hứa làm gì
|
27
|
Propose to do st
|
đề xuất làm gì
|
28
|
Refuse to do st
|
từ chối làm gì
|
29
|
Seem to do st
|
dường như làm gì
|
30
|
Swear to do st
|
thề làm gì
|
31
|
Tend to do st
|
có khuynh hướng làm gì
|
32
|
Threaten to do st
|
dọa làm gì
|
33
|
Vow to do st
|
thề làm gì
|
34
|
Wait to do st
|
chờ làm gì
|
35
|
Want to do st
|
muốn làm gì
|
36
|
Wish to do st
|
ước mơ làm gì
|
37
|
Would like to do st
|
muốn, thích làm gì
|
38
|
Yearn/desire to do st
|
khát khao làm gì
|
65
|
Want sb to do st
|
muốn ai đó làm gì
|
66
|
To/in order to/so as to + V
|
để làm gì (chỉ mục đích)
|
67
|
It takes sb + time + to V
|
ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
|
68
|
Be about to V = be going to V
|
chuẩn bị làm gì
|
69
|
How/when/where/what/who/whether+ To V
|
|
70
|
Find it adj + to V
|
thấy cái gì như thế nào để làm gì
|
71
|
The first/second/ third/..../last/ only + to V
|
đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì
|
Trong các cấu trúc “Verbs + Object + To V”
Ví dụ:
|
Bảng những động từ theo sau bởi “Object + to V”
STT
|
Động từ
|
Nghĩa
|
1
|
Ask/tell sb to do st
|
bảo ai đó làm gì
|
2
|
Assume sb to do st
|
cho rằng ai đó làm gì
|
3
|
Beg sb to do st
|
cãu xin ai làm gì
|
4
|
Believe sb to do st
|
tin tưởng ai làm gì
|
5
|
Cause sb to do st
|
khiến cho ai làm gì
|
6
|
Challenge sb to do st
|
mời ai đó tham gia vào
|
7
|
Command sb to do st
|
yêu cầu ai làm gì
|
8
|
Compel sb to do st
|
bắt buộc ai làm gì
|
9
|
Consider sb to do st
|
xem xét ai làm gì
|
10
|
Enable sb to do st
|
làm cho ai có thể làm gì
|
11
|
Encourage sb to do st
|
khuyến khích ai làm gì
|
12
|
Expect sb to do st
|
mong đợi làm gì
|
13
|
Forbid sb to do st
|
cấm ai làm gì
|
14
|
Force sb to do st
|
ép ai đó làm gì
|
15
|
Get sb to do st
|
bảo ai đó làm gì
|
16
|
Instruct sb to do st
|
chỉ dẫn ai làm gì
|
17
|
Invite sb to do st
|
mời ai đó làm gì
|
18
|
Order sb to do st
|
ra lệnh cho ai làm gì
|
19
|
Prefer sb to do st
|
muốn ai đó làm gì hơn
|
20
|
Persuade sb to do st
|
thuyết phục ai làm gì
|
21
|
Remind sb to do st
|
nhắc nhở ai làm gì
|
22
|
Request sb to do st
|
đòi hỏi ai làm gì
|
23
|
Warn sb not to do st
|
cảnh báo ai không làm gì
|
24
|
Teach sb to do st
|
dạy ai làm gì
|
25
|
Urge sb to do st
|
hối thúc ai làm gì
|
26
|
Tempt sb to do st
|
xúi giục ai làm gì
|
Chức năng động từ nguyên mẫu không “to”
Đứng sau các trợ động từ tình thái (model verbs)
Ví dụ:
|
Đứng sau các động từ: let, make, help + TÂN NGỮ
Ví dụ:
|
Đứng sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not
Ví dụ:
|
Đứng sau động từ chỉ cảm giác, giác quan: see, hear, feel, watch, saw…
Ví dụ:
|
Đứng sau động từ nguyên mẫu không to sử dụng với WHY
Ví dụ:
|
Bảng những động từ theo sau bởi cả “to V”, “V-ing” hoặc “V(bare)”
STT
|
Cấu trúc
|
Nghĩa
|
1
|
Try to do st
Try doing st
|
cố gắng làm gì
thử làm gì
|
2
|
Remember to do st
Remember doing st
|
nhớ phải làm gì
nhớ đã làm gì
|
3
|
Forget to do st
Forget doing st
|
quên phải làm gì
quên đã làm gì
|
4
|
Advise sb to do st
Advise doing st
|
khuyên ai đó làm gì
khuyên làm gì
|
5
|
Allow/permit sb to do st
Allow/permit doing st
|
cho phép ai đó làm gì
cho phép làm gì
|
6
|
Recommend sb to do st
Recommend doing st
|
khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì
khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì
|
7
|
Encourage sb to do st
Encourage doing st
|
khuyến khích ai đó làm gì
khuyến khích làm gì
|
8
|
Mean to do st
Mean doing st
|
dự định làm gì
có nghĩa là
|
9
|
Regret to do st
Regret doing st
|
rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
hối tiếc vì đã làm gì
|
10
|
Go on to do st
Go on doing st
|
tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc
chỉ sự liên tục của hành động
|
11
|
V(tri giác) + 0 + V(bare)
Ving
|
khi chứng kiến toàn bộ sự việc
khi chứng kiến một phần sự việc
|
12
|
Stop to do st
Stop doing st
|
dừng lại để làm gì
dừng hẳn làm gì
|
13
|
Need to do st
Need doing st
|
cần phải làm gì
cần phải được làm
|
14
|
Help sb do/to do st
|
giúp ai đó làm gì
|
15
|
Have sb do st = get sb to do st
Have/get st done
|
nhờ ai đó làm gì
có cái gì được làm bởi ai
|
16
|
Used to do st
Be/get used to doing st
|
thường làm gì trong quá khứ
thường làm gì ở hiện tại
|