logo-img

Thông báo

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

204

Bình luận

0

Ngày đăng bài

07/11/22 08:59:49

Mô tả

ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

 

Các động từ nguyên mẫu là hình thức cơ bản của một động từ.

Nguyên mẫu hiện tại có 2 dạng:

  • nguyên mẫu có “to” = to +phần gốc
  • nguyên mẫu không “to” = phần gốc

 

Động từ nguyên mẫu trong tiếng Anh là gì?

 

Chức năng của động từ nguyên mẫu có “to”

Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là chủ ngữ - đứng đầu câu

Ví dụ:

  • To visit the Paris is my life-long dream. (Việc tới thăm Pháp là giấc mơ dài của tôi)
  • To become a famous musician is her goal. (Việc trở thành một nhạc sĩ nổi tiếng là mục tiêu của cô ấy)


Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò bỗ nghĩa cho câu -  đứng sau danh tự/ đại từ

Ví dụ:

  • I must take a book to read. (Tôi phải lấy một cuốn sách để đọc).
  • You should turn on the songs to listen. (Bạn nên mở nhạc để nghe).


Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là tân ngữ -  đứng sau tính tự

Ví dụ:

  • It’s nice to have a day-off. (Thật vui khi được nghỉ một ngày).
  • It’s great to enjoy this trip. (Thật tuyệt khi có thể đi chuyến đi này).


Động từ nguyên mẫu có “to” đóng vai trò là tân ngữ - đứng sau động tự

Ví dụ:

  • want to buy a new car. (Tôi muốn mua một chiếc xe mới)
  •  It was late, so we decided to take a taxi home. (Đã quá trễ vì vậy chúng tôi quyết định đón taxi về nhà)



Bảng những động từ theo sau bởi “to V”

STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Afford to do st
có đủ khả năng làm gì
2
Agree to do st
đồng ý làm gì
3
Arrange to do st
sắp xếp làm gì
4
Appear to do st
hóa ra là
5
Ask to do st
yêu cầu làm gì
6
Attempt to do st
nỗ lực làm gì
7
Care to do st
quan tâm làm gì
8
Choose to do st
chọn làm gì
9
Claim to do st
thú nhận làm gì
10
Decide to do st
quyết định làm gì
11
Demand to do st
yêu cầu làm gì
12
Deserve to do st
xứng đáng làm gì
13
Expect to do st
mong muốn làm gì
14
Fail to do st
thất bại làm gì
15
Happen to do st
tình cờ làm gì
16
Hesitate to do st
ngập ngừng làm gì
17
Hope to do st
hy vọng làm gì
18
Intend to do st
dự định làm gì
19
Learn to do st
học làm gì
20
Manage to do st
xoay xở làm gì
21
Neglect to do st
sao nhãng làm gì
22
Offer to do st
đề nghị làm gì
23
Plan to do st
có kế hoạch làm gì
24
Prepare to do st
chuẩn bị làm gì
25
Pretend to do st
giả vờ làm gì
26
Promise to do st
hứa làm gì
27
Propose to do st
đề xuất làm gì
28
Refuse to do st
từ chối làm gì
29
Seem to do st
dường như làm gì
30
Swear to do st
thề làm gì
31
Tend to do st
có khuynh hướng làm gì
32
Threaten to do st
dọa làm gì
33
Vow to do st
thề làm gì
34
Wait to do st
chờ làm gì
35
Want to do st
muốn làm gì
36
Wish to do st
ước mơ làm gì
37
Would like to do st
muốn, thích làm gì
38
Yearn/desire to do st
khát khao làm gì
65
Want sb to do st
muốn ai đó làm gì
66
To/in order to/so as to + V
để làm gì (chỉ mục đích)
67
It takes sb + time + to V
ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
68
Be about to V = be going to V
chuẩn bị làm gì
69
How/when/where/what/who/whether+ To V
70
Find it adj + to V
thấy cái gì như thế nào để làm gì
71
The first/second/ third/..../last/ only + to V
đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì

 
Trong các cấu trúc “Verbs + Object + To V”

Ví dụ:

  • He allowed me to use his pen. (Anh ấy cho phép tôi sử dụng cây viết của anh ấy)
  • ask my mother recipe to cook a meal. (Tôi hỏi mẹ tôi để nấu một bữa ăn)

 

Bảng những động từ theo sau bởi “Object + to V”

STT
Động từ
Nghĩa
1
Ask/tell sb to do st
bảo ai đó làm gì
2
Assume sb to do st
cho rằng ai đó làm gì
3
Beg sb to do st
cãu xin ai làm gì
4
Believe sb to do st
tin tưởng ai làm gì
5
Cause sb to do st
khiến cho ai làm gì
6
Challenge sb to do st
mời ai đó tham gia vào
7
Command sb to do st
yêu cầu ai làm gì
8
Compel sb to do st
bắt buộc ai làm gì
9
Consider sb to do st
xem xét ai làm gì
10
Enable sb to do st
làm cho ai có thể làm gì
11
Encourage sb to do st
khuyến khích ai làm gì
12
Expect sb to do st
mong đợi làm gì
13
Forbid sb to do st
cấm ai làm gì
14
Force sb to do st
ép ai đó làm gì
15
Get sb to do st
bảo ai đó làm gì
16
Instruct sb to do st
chỉ dẫn ai làm gì
17
Invite sb to do st
mời ai đó làm gì
18
Order sb to do st
ra lệnh cho ai làm gì
19
Prefer sb to do st
muốn ai đó làm gì hơn
20
Persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì
21
Remind sb to do st
nhắc nhở ai làm gì
22
Request sb to do st
đòi hỏi ai làm gì
23
Warn sb not to do st
cảnh báo ai không làm gì
24
Teach sb to do st
dạy ai làm gì
25
Urge sb to do st
hối thúc ai làm gì
26
Tempt sb to do st
xúi giục ai làm gì


Chức năng động từ nguyên mẫu không “to”

Đứng sau các trợ động từ tình thái (model verbs)

Ví dụ:

  • I can play piano. (Tôi có thể chơi piano).


Đ
ứng sau các động từ: let, make, help + TÂN NGỮ

Ví dụ:

  • Her parents let her stay out late. (Bố mẹ của cô ta để cô ta thức khuya.


Đ
ứng sau các cụm động từ: had better, would rather, had sooner và sau why hoặc why not

Ví dụ:

  • We had better take some warm clothing. (Chúng ta nên lấy một ít quần áo ấm).
  • You’d better give me your address. (Bạn nên cho tôi địa chỉ của bạn).


Đ
ứng sau động từ chỉ cảm giác, giác quan: see, hear, feel, watch, saw…

Ví dụ:

  • I saw her get on the bus. (Tôi thấy cô ấy đi lên xe).
  • We heard them closing the door. (Chúng tôi nghe thấy họ đang đóng cửa).


Đ
ứng sau động từ nguyên mẫu không to sử dụng với WHY

Ví dụ:

  • Why wait until tomorrow? (Tại sao phải chờ đến ngày mai?)
  • Why not buy a new bed? (Tại sao không mau một cái giường mới)

 

Bảng những động từ theo sau bởi cả “to V”, “V-ing” hoặc “V(bare)”

STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Try to do st
Try doing st
cố gắng làm gì
thử làm gì
2
Remember to do st
Remember doing st
nhớ phải làm gì
nhớ đã làm gì
3
Forget to do st
Forget doing st
quên phải làm gì
quên đã làm gì
4
Advise sb to do st
Advise doing st
khuyên ai đó làm gì
khuyên làm gì
5
Allow/permit sb to do st
Allow/permit doing st
cho phép ai đó làm gì
cho phép làm gì
6
Recommend sb to do st
Recommend doing st
khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì
khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì
7
Encourage sb to do st
Encourage doing st
khuyến khích ai đó làm gì
khuyến khích làm gì
8
Mean to do st
Mean doing st
dự định làm gì
có nghĩa là
9
Regret to do st
Regret doing st
rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
hối tiếc vì đã làm gì
10
Go on to do st
 
Go on doing st
tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc
chỉ sự liên tục của hành động
11
V(tri giác) + 0 + V(bare)
Ving
khi chứng kiến toàn bộ sự việc
khi chứng kiến một phần sự việc
12
Stop to do st
Stop doing st
dừng lại để làm gì
dừng hẳn làm gì
13
Need to do st
Need doing st
cần phải làm gì
cần phải được làm
14
Help sb do/to do st
giúp ai đó làm gì
15
Have sb do st = get sb to do st
Have/get st done
nhờ ai đó làm gì
có cái gì được làm bởi ai
16
Used to do st
Be/get used to doing st
thường làm gì trong quá khứ
thường làm gì ở hiện tại

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

3 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    204
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    07/11/2022 08:49:59