logo-img

Thông báo

Bài học

CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘNG TỪ

CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘNG TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

379

Bình luận

0

Ngày đăng bài

07/11/22 08:05:00

Mô tả

DANH ĐỘNG TỪ

 

 

Danh động từ

Danh động từ (Gerund) là một hình thức của động từ nhưng mang tính chất của danh từ và được tạo ra bằng cách thêm đuôi -ing vào động từ nguyên thể.

Ví dụ: 

  • Play – playing
  • Meet – meeting
  • Read – reading 

 

Danh động từ trong tiếng Anh

Chức năng của danh động từ

Vị trí trong câu

Làm chủ ngữ
Đứng đầu câu
Làm tân ngữ
Đứng sau động từ
Làm bổ ngữ
Đứng sau to be
Làm ngữ động vị
Đứng sau giới từ và liên từ
Làm danh từ ghép
Đi sau một số động từ/ danh từ/ tính từ nhất định

 

Hiện tại phân từ V-ing                                                         

Chức năng của hiện tại phân từ 

Dùng trong các thì tiếp diễn

Thay cho một mệnh đề: Mệnh đề độc lập trong câu ghép, Mệnh đề phụ trong câu, Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, Mệnh đề trạng ngữ chỉ lý do

Dùng như một tính từ

Cấu trúc: There + be + Noun + present participle

Cấu trúc câu: S + sit / stand / lie / come / run (cụm từ chỉ nơi chốn) + present participle

Sau một số động từ tri giác (see, hear, smell, feel, taste, overhear…), catch, find, spend, waste


Những động từ theo sau bởi “v-ing”

STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Admit doing st
thú nhận làm gì
2
Appreciate doing st
cảm kích làm gì
3
Avoid doing st
tránh làm gì
4
Be busy doing st
bận làm gì
5
Be worth doing st
đáng làm gì
6
Can’t help/stand/bear doing st
không thể chịu/nhịn được
7
Consider doing st
xem xét, cân nhắc làm gì
8
Delay/postpone/put off doing st
hoãn lại làm gì
9
Deny doing st
phủ nhận làm gì
10
Enjoy/fancy doing st
thích làm gì
11
Feel like doing st
thích/muốn làm gì
12
Finish doing st
hoàn thành làm gì
13
Get/be accustomed/used to doing st
quen làm gì
14
Hate/detest/resent doing st
ghét làm gì
15
Have difficulty (in) doing st
gặp khó khăn trong việc làm gì
16
Imagine doing st
tưởng tượng làm gì
17
Involve doing st
có liên quan làm gì
18
Keep doing st
cứ làm gì
19
Look forward to doing st
mong đợi làm gì
20
Mention doing st
đề cập làm gì
21
Mind doing st
phiền/ngại làm gì
22
Miss doing st
suýt, lỡ làm gì
23
Practice doing st
thực hành làm gì
24
Recall doing st
nhớ lại làm gì
25
Recommend doing st
đề xuất làm gì
26
Resist doing st
phản đối làm gì
27
Risk doing st
liều lĩnh làm gì
28
Spend time doing st
dành thời gian làm gì
29
Suggest doing st
gợi ý làm gì
30
There is no point in doing st
= It’s no use/good doing st
không đáng làm gì
31
Tolerate doing st
chịu đựng làm gì
32
Waste time doing st
lãng phí thời gian làm gì

 

So sánh Perfect gerund (danh động từ hoàn thành) và Perfect participle (phân từ hoàn thành)

Công thức: HAVING + VP2
Danh động từ hoàn thành
Phân từ hoàn thành
  • Dùng thay cho hình thức hiện tại của danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành động trong quá khứ.
  • Dùng rút ngắn mệnh đề khi hành động trong mệnh đề đó xảy ra trước.
  • Dùng rút ngắn mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

 

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

3 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 4: DANH ĐỘNG TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    379
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    07/11/2022 08:00:05
Register ZALO