CÁC CẤP SO SÁNH
Các cấp so sánh trong tiếng Anh
So sánh bằng
Khẳng định: S1 + V + AS + ADJ/ADV + AS + S2 + (trợ từ) Phủ định: S1 + V + NOT + AS/SO + ADJ/ADV + AS + S2 + (trợ từ) |
Ví dụ:
|
So sánh hơn
Với tính từ/trạng từ ngắn: S1 + V + ADJ/ADV (ER) + THAN + S2 |
Với tính từ/trạng từ dài: S1 + V + MORE + ADJ/ADV + THAN + S2 |
Ví dụ:
|
So sánh nhất
Với tính từ/trạng từ ngắn: S + V + THE + ADJ/ADV (EST) + … |
Với tính từ/trạng từ dài: S + V + THE + MOST + ADJ/ADV + … |
Ví dụ:
|
So sánh kép
So sánh lũy tiến: Với tính từ ngắn: ADJ (ER) + AND + ADJ (ER) Với tính từ dài: MORE AND MORE + ADJ |
So sánh đồng tiến: THE + ADJ (so sánh hơn) + S + V, THE + ADJ (so sánh hơn) |
Ví dụ:
|
So sánh gấp bội
S + V + multiple numbers (half/twice/ 3, 4, 5…times) + AS + much/many/adj/adv + (N) + AS + N/pronoun |
Ví dụ:
|