logo-img

Thông báo

Bài học

Unit 22: I have bread for breakfast.

Unit 22: I have bread for breakfast.

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

466

Bình luận

1

Ngày đăng bài

13/01/21 11:33:37

Mô tả

UNIT 22 - I HAVE BREAD FOR BREAKFAST

Trong bài học, các bạn sẽ được học:

  • Cách phát âm cụm âm SW;
  • Number 100;
  • Học từ vựng về bữa ăn - Words about meals;
  • Mẫu câu và tình huống giao tiếp: cách nói mình có gì cho bữa ăn - I have bread for breakfast. I have rice with meat for dinner.
  • Xem video và luyện tập tình huống giao tiếp.
  • Đặc biệt sau mỗi nội dung, bạn học đều sẽ được ôn lại bài học với GAME hấp dẫn và lí thú, được nghe và ôn lại nội dung trong bài hát cùng Let's sing vui nhộn và hứng khởi.

    Chắc chắn bài học sẽ vô cùng hấp dẫn và lí thú với các bạn - Đặc biệt là các bạn nhỏ.

 

 

 

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Unit 22: I have bread for breakfast.
  • Bài học
    5
  • Lượt xem
    466
  • Bình luận
    1
  • Đánh giá
  • Ngày
    13/01/2021 11:37:33
Register ZALO