logo-img

Thông báo

Bài học

CHUYÊN ĐỀ 23: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ 23: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

276

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 06:33:17

Mô tả

CỤM TỪ C ĐỊNH

 

 

Cụm từ cố định trong tiếng Anh

Cụm từ cố định trong tiếng Anh


Cụm từ cố định là gì?

Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ.

Những cụm cố định thường dùng

STT
CỤM TỪ
NGHĨA
1
A recipe for a disaster
cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa
2
A roaring success
một thành công lớn, vang dội
3
A stroke of luck
dịp may bất ngờ
4
Above the law
đứng trên luật pháp
5
Alive and kicking
còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức sống
6
Alleviate suffering
giảm bớt đau đớn, khổ sở
7
At a standstill
bị bế tắc, ngưng lại
8
At all hours
bất cứ khi nào
9
At death’s door
bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần chết
10
At odds
gây sự bất hòa
11
At one’s disposal
tùy ý sử dụng
12
Back to the drawing board
quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch mới vì kế hoạch trước đã thất bại
13
Bare necessity
nhu yếu phẩm cơ bản(thức ăn, thuốc men,...)
14
Be a big fish in a small pond
một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp
15
Be a pack of lies
toàn là lời dối trá
16
Be awfully tired
vô cùng mệt mỏi
17
Be deep in something
ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì
18
Be in sb's good/bad books
được yêu thích/bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
19
Be in the public eye
trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét
20
Be in the right frame of mind
đang trong tâm trạng tốt, thích hợp
21
Be keenly interested in something
rất thích, quan tâm điêu gì
22
Be made redundant
bị sa thải
23
Be on the level
thật thà, chân thật, nói điều thật
24
Be part and parcel
phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu
25
Be put on probation
chịu án treo, đang trong thời gian quản chế
26
Be terminally ill
bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa
27
Be wide awake
hoàn toàn tỉnh táo
28
Begin from scratch
bắt đầu từ đầu, từ con số không
29
Bite your tongue
giữ im lặng, nhẫn nhịn không nói điều gì
30
Box - top
phòng vé
31
Brain drain
chảy máu chất xám
32
Breach of contract
vi phạm hợp đồng
33
Break into the market
thâm nhập thị trường
34
break the ice
làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.
35
Brink of collapse
bờ vực phá sản, sụp đổ
36
By the same token
vì lẽ ấy, đông thời
37
Capacity for something
năng lực, khả năng làm gì
38
Catch a glimpse of something
nhìn thoáng qua, lướt qua
39
Clap/lay/set eyes on sb/sth
Để ý, để mắt cái gì/ai đó ngay từ lần đầu gặp
40
Come to pass
xảy ra như dự định
41
Con (someone) out of sth
lừa gạt ai đó
42
Continuously throughout the night
liên tục suốt đêm
43
Corporal punishment
hình phạt về thể xác, hành hạ thê xác
44
Cost the earth
chi phí đắt đỏ, tốn kém
45
Count something on (the fingers of) one hand
điều gì đó mà xảy ra rất hiếm hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ
46
Creaking board
tấm ván kẽo kẹt
47
Dead-end job
một công việc không có thăng tiến, triển vọng
48
Do somebody a good/bad turn
làm điều gì đó giúp đỡ hoặc có hại cho ai
49
Do something by the book = to obey the rules while doing something
tuân thủ luật lệ
50
Drive somebody to something
dồn ai vào thế bí phải làm gì


Xêm thêm - Bảng "Những cụm động từ cố định"

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 23: CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    276
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 06:17:33
Register ZALO