CỤM TỪ CỐ ĐỊNH
Cụm từ cố định trong tiếng Anh
Cụm từ cố định là gì?
Cụm từ cố định hay còn gọi là Collocation là 1 nhóm từ luôn được kết hợp với nhau, theo đúng thứ tự và thói quen của người bản ngữ.
Những cụm cố định thường dùng
STT
|
CỤM TỪ
|
NGHĨA
|
1
|
▪ A recipe for a disaster
|
▪ cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa
|
2
|
▪ A roaring success
|
▪ một thành công lớn, vang dội
|
3
|
▪ A stroke of luck
|
▪ dịp may bất ngờ
|
4
|
▪ Above the law
|
▪ đứng trên luật pháp
|
5
|
▪ Alive and kicking
|
▪ còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức sống
|
6
|
▪ Alleviate suffering
|
▪ giảm bớt đau đớn, khổ sở
|
7
|
▪ At a standstill
|
▪ bị bế tắc, ngưng lại
|
8
|
▪ At all hours
|
▪ bất cứ khi nào
|
9
|
▪ At death’s door
|
▪ bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần chết
|
10
|
▪ At odds
|
▪ gây sự bất hòa
|
11
|
▪ At one’s disposal
|
▪ tùy ý sử dụng
|
12
|
▪ Back to the drawing board
|
▪ quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch mới vì kế hoạch trước đã thất bại
|
13
|
▪ Bare necessity
|
▪ nhu yếu phẩm cơ bản(thức ăn, thuốc men,...)
|
14
|
▪ Be a big fish in a small pond
|
▪ một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp
|
15
|
▪ Be a pack of lies
|
▪ toàn là lời dối trá
|
16
|
▪ Be awfully tired
|
▪ vô cùng mệt mỏi
|
17
|
▪ Be deep in something
|
▪ ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì
|
18
|
▪ Be in sb's good/bad books
|
▪ được yêu thích/bị người nào ghét, có tên trong sổ đen của ai
|
19
|
▪ Be in the public eye
|
▪ trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét
|
20
|
▪ Be in the right frame of mind
|
▪ đang trong tâm trạng tốt, thích hợp
|
21
|
▪ Be keenly interested in something
|
▪ rất thích, quan tâm điêu gì
|
22
|
▪ Be made redundant
|
▪ bị sa thải
|
23
|
▪ Be on the level
|
▪ thật thà, chân thật, nói điều thật
|
24
|
▪ Be part and parcel
|
▪ phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu
|
25
|
▪ Be put on probation
|
▪ chịu án treo, đang trong thời gian quản chế
|
26
|
▪ Be terminally ill
|
▪ bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa
|
27
|
▪ Be wide awake
|
▪ hoàn toàn tỉnh táo
|
28
|
▪ Begin from scratch
|
▪ bắt đầu từ đầu, từ con số không
|
29
|
▪ Bite your tongue
|
▪ giữ im lặng, nhẫn nhịn không nói điều gì
|
30
|
▪ Box - top
|
▪ phòng vé
|
31
|
▪ Brain drain
|
▪ chảy máu chất xám
|
32
|
▪ Breach of contract
|
▪ vi phạm hợp đồng
|
33
|
▪ Break into the market
|
▪ thâm nhập thị trường
|
34
|
▪ break the ice
|
▪ làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái và bắt đầu nói chuyện với nhau.
|
35
|
▪ Brink of collapse
|
▪ bờ vực phá sản, sụp đổ
|
36
|
▪ By the same token
|
▪ vì lẽ ấy, đông thời
|
37
|
▪ Capacity for something
|
▪ năng lực, khả năng làm gì
|
38
|
▪ Catch a glimpse of something
|
▪ nhìn thoáng qua, lướt qua
|
39
|
▪ Clap/lay/set eyes on sb/sth
|
▪ Để ý, để mắt cái gì/ai đó ngay từ lần đầu gặp
|
40
|
▪ Come to pass
|
▪ xảy ra như dự định
|
41
|
▪ Con (someone) out of sth
|
▪ lừa gạt ai đó
|
42
|
▪ Continuously throughout the night
|
▪ liên tục suốt đêm
|
43
|
▪ Corporal punishment
|
▪ hình phạt về thể xác, hành hạ thê xác
|
44
|
▪ Cost the earth
|
▪ chi phí đắt đỏ, tốn kém
|
45
|
▪ Count something on (the fingers of) one hand
|
▪ điều gì đó mà xảy ra rất hiếm hoặc tồn tại với số lượng rất nhỏ
|
46
|
▪ Creaking board
|
▪ tấm ván kẽo kẹt
|
47
|
▪ Dead-end job
|
▪ một công việc không có thăng tiến, triển vọng
|
48
|
▪ Do somebody a good/bad turn
|
▪ làm điều gì đó giúp đỡ hoặc có hại cho ai
|
49
|
▪ Do something by the book = to obey the rules while doing something
|
▪ tuân thủ luật lệ
|
50
|
▪ Drive somebody to something
|
▪ dồn ai vào thế bí phải làm gì
|