THÌ ĐỘNG TỪ
Để có thể tiếp cận những kiến thức nâng cao hơn, bạn buộc phải sử dụng thành thạo những thì trong tiếng Anh. Hơn nữa, nếu bạn muốn chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT hay chinh phục các kì thi trong nước hay quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, ... thì nhất định bạn phải nắm rỏ 12 thì trong tiếng Anh cơ bản.
Thì
|
Cách dùng
|
Công thức
|
Từ nhận biết
|
1. Thì |
Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra. Diễn tả thói quen. Diễn tả thời gian biểu, lịch trình, thông Dáo. Diễn tả sự thật, chân lí. Diễn tả nghề nghiệp, sở thích, nguồn gốc, bình phẩm. |
|
- seldom/ rarely/ hardly - sometimes/ occasionally - often/ usually/ frequently - always/ constantly - ever - never - every |
||||||||
Thành lập phủ định và nghi vấn: * V (do/does): (-): S + do/does + not + V(bare) (?): Do/does + S + V (bare)? * Be (am/ is/ are): (-): S + am/is/ are + not +……… (?): Am/is/are + S +……….? |
|||||||||||
2. Thì |
Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. |
Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did+ not+ V(bare) (?): Did + S +V (bare) +? * Be (was/were): (-): S + was/were + not +…… (?): Was/were + S + …….? |
- ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) |
||||||||
3. Thì |
Diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai. Diễn tả những dự đoán. Diễn tả lời hứa. |
S + will + V(bare) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + V(bare) (?): Will + S + V (bare)? |
- tomorrow - next - soon - in + một khoảng thời gian (in an hour...) |
||||||||
4. Thì |
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói. Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai (có kế hoạch từ trước). Diễn tả sự thay đổi của thói quen. Diễn ta sự ca thán, phàn nàn. |
S+ am/is/are + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + am/is/are + not + V-ing (?): Am/ is/ are + S + V-ing? |
- now - at the moment - at present - right now - look /hear (!) |
||||||||
5. Thì |
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì quá khử tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. |
S + was/were + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ was/ were + not + V-ing (?): Was/ were + S+ V-ing? |
- giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - at this/that time + trạng từ quá khứ ( at this time last week....) |
||||||||
6. Thì |
Diễn tả hành động đang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. Diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước chia thì tương lai tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì hiện tại đơn. |
S + will + be + V-ing Thành lập phủ định và nghi vẩn: (-): S + will + not + be + V-ing (?): Will + S + be + V-ing? |
- giờ + trạng từ tương lai (at 3 pm tomorrow...) - at this/that time + trạng từ tương lai (at this time next week....) |
||||||||
7. Thì |
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. Diễn tả những trải nghiệm. Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. |
S + have/ has + V(pp) (have: I / số nhiều - has: số ít) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S+ have/ has + not + V(pp) (?): Have/ Has + S + V(pp)? |
- for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/ up to present/ until now - yet - just - already |
||||||||
8. Thì |
Diễn tả những hành động xảy ra và hoàn thành trước hành động khác trong quá khứ. |
S + had + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + V(pp) (?): Had + S + V(pp)? |
- before/by the time (trước chia quá khứ hoàn thành, sau chia quá khứ đơn). - after (trước chia quá khứ đơn, sau chia quá khứ hoàn thành). |
||||||||
9. Thì |
Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. |
S + will + have + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + V(pp) (?): Will + S + have + V (pp)? |
|
||||||||
10. Thì |
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tiếp diễn trong tương lai).
|
S + have/has + been + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + have/has + not + been + V-ing (?): Have/has + S + been + V-ing? |
- all day/week.... - almost every day this week... - in the past year... |
||||||||
11. Thì |
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động đã xảy ra trong quá khử và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. |
S + had + been + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + had + not + been + V-ing (?): Had + S + been + V-ing? |
- until then - prior to that time |
||||||||
12. Thì |
Nhấn mạnh khoảng thời gian của một hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước một hành động tương lai khác. |
S + will + have + been + V-ing Thành lập phủ định và nghi vấn: (-): S + will + not + have + been + V-ing (?): Will + S + have+ been + V-ing? |
|