THÀNH NGỮ
Thành ngữ trong tiếng Anh
Thành ngữ trong tiếng Anh (Idioms) được tạo nên bởi các từ, cụm từ, khái niệm quen thuộc thường gặp trong cuộc sống, nhưng về mặt ý nghĩa thành ngữ tiếng Anh lại mang tính đặc thù riêng, không thể giải thích một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó. Hay nói cách khác, thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ.
Một số thành ngữ thường sử dụng
STT
|
THÀNH NGỮ
|
NGHĨA
|
1
|
▪ A breath for fresh air
|
▪ một luồng sinh khí mới
|
2
|
▪ A month of Sundays
|
▪ rất lâu, hiếm khi xảy ra
|
3
|
▪ A slap on the wrist
|
▪ sự khiển trách nhẹ nhàng
|
4
|
▪ A streak of luck
|
▪ một chuỗi may mắn liên tiếp
|
5
|
▪ A sweet tooth
|
▪ một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt
|
6
|
▪ A whole new ball game
|
▪ một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
|
7
|
▪ A wolf in sheep’s clothing
|
▪ cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế
|
8
|
▪ Absence makes your heart grow fonder
|
▪ càng xa càng nhớ
|
9
|
▪ Apples and oranges
|
▪ ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực
|
10
|
▪ As drunk as drunk
|
▪ uống say mèm
|
11
|
▪ Bachelor party
|
▪ bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân
|
12
|
▪ Back the wrong horse
|
▪ đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
|
13
|
▪ Bare one’s teeth
|
▪ nhe răng những lúc giận dữ
|
14
|
▪ Be back on your feet
|
▪ hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm
|
15
|
▪ Be backing up the wrong tree
|
▪ tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm
|
16
|
▪ Be fresh as a daisy
|
▪ tràn đầy năng lượng
|
17
|
▪ Be in knots
|
▪ dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
|
18
|
▪ Be in the dark
|
▪ không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt
|
19
|
▪ Be off the mark
|
▪ không đúng, sai
|
20
|
▪ Be out of your depth
|
▪ trong tình thế khó khăn
|
21
|
▪ Beauty is only skin deep
|
▪ tốt gỗ hơn tốt nước sơn
|
22
|
▪ Bed of nails
|
▪ một tình huống khó khăn
|
23
|
▪ Best thing since sliced bread
|
▪ một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích
|
24
|
▪ Big guns
|
▪ người quan trọng hay có quyền lực
|
25
|
▪ Birds of a feather
|
▪ người có tính cách giống nhau,
|
26
|
▪ Bite off more than you can chew
|
▪ cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn
|
27
|
▪ Bite the bullet
|
▪ nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
|
28
|
▪ Blood is thicker than water
|
▪ một giọt máu đào hơn ao nước lã
|
29
|
▪ Blow someone a kiss
|
▪ hôn lên tay
|
30
|
▪ Blow the whistle on someone/sth
|
▪ tự thú, báo cáo
|
31
|
▪ Boil the ocean
|
▪ lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được
|
32
|
▪ Break a new ground
|
▪ phát hiện ra cái gì mới
|
33
|
▪ Break out in a cold sweat
|
▪ đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
|
34
|
▪ Bull's eye
|
▪ điểm đen (môn bắn súng]
|
35
|
▪ Buy time
|
▪ câu giờ
|
36
|
▪ Change hands
|
▪ đổi chủ, đổi quyền sở hữu
|
37
|
▪ Child support
|
▪ trự cấp nuôi con
|
38
|
▪ Close/shut the door on sth
|
▪ không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được
|
39
|
▪ Come to a head
|
▪ đạt đến đỉnh điểm
|
40
|
▪ Cook the books
|
▪ thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp
|
41
|
▪ Cool one's heels
|
▪ đứng chờ mỏi chân
|
42
|
▪ Cut corners
|
▪ đi tắt, đốt cháy giai đoạn
|
43
|
▪ Do (someone) a good turn
|
▪ làm điều gì đó giúp đỡ người khác
|
44
|
▪ Do time
|
▪ ngồi tù
|
45
|
▪ Don’t let the fox guard the henhouse
|
▪ giao trứng cho ác
|
46
|
▪ Down - and - out
|
▪ sa cơ thất thế
|
47
|
▪ Down in the dump
|
▪ không vui
|
48
|
▪ Dressed to kill
|
▪ ăn mặc rất đẹp, sành điệu
|
49
|
▪ Drive a hard bargain
|
▪ mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì hạp đã làm
|
50
|
▪ Drop a ball
|
▪ gây ra lỗi, mắc lỗi do làm điều gì ngu ngốc
|