logo-img

Thông báo

CHUYÊN ĐỀ 24: THÀNH NGỮ

CHUYÊN ĐỀ 24: THÀNH NGỮ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

148

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 06:34:34

Mô tả

THÀNH NGỮ

 

 

Thành ngữ trong tiếng Anh

Thành ngữ trong tiếng Anh

Thành ngữ trong tiếng Anh (Idioms) được tạo nên bởi các từ, cụm từ, khái niệm quen thuộc thường gặp trong cuộc sống, nhưng về mặt ý nghĩa thành ngữ tiếng Anh lại mang tính đặc thù riêng, không thể giải thích một cách đơn giản bằng nghĩa của các từ tạo nên nó. Hay nói cách khác, thành ngữ tiếng Anh là những cụm từ cố định, có nghĩa khác với nghĩa đen của cụm từ.

Một số thành ngữ thường sử dụng

STT
THÀNH NGỮ
NGHĨA
1
A breath for fresh air
một luồng sinh khí mới
2
A month of Sundays
rất lâu, hiếm khi xảy ra
3
A slap on the wrist
sự khiển trách nhẹ nhàng
4
A streak of luck
một chuỗi may mắn liên tiếp
5
A sweet tooth
một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt
6
A whole new ball game
một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện hoàn toàn mới
7
A wolf in sheep’s clothing
cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế
8
Absence makes your heart grow fonder
càng xa càng nhớ
9
Apples and oranges
ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời một vực
10
As drunk as drunk
uống say mèm
11
Bachelor party
bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc độc thân
12
Back the wrong horse
đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì
13
Bare one’s teeth
nhe răng những lúc giận dữ
14
Be back on your feet
hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm
15
Be backing up the wrong tree
tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm
16
Be fresh as a daisy
tràn đầy năng lượng
17
Be in knots
dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng hoặc phấn khích
18
Be in the dark
không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt
19
Be off the mark
không đúng, sai
20
Be out of your depth
trong tình thế khó khăn
21
Beauty is only skin deep
tốt gỗ hơn tốt nước sơn
22
Bed of nails
một tình huống khó khăn
23
Best thing since sliced bread
một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích
24
Big guns
người quan trọng hay có quyền lực
25
Birds of a feather
người có tính cách giống nhau,
26
Bite off more than you can chew
cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn
27
Bite the bullet
nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay
28
Blood is thicker than water
một giọt máu đào hơn ao nước lã
29
Blow someone a kiss
hôn lên tay
30
Blow the whistle on someone/sth
tự thú, báo cáo
31
Boil the ocean
lãng phí thời gian, không đáng làm, không thể làm được
32
Break a new ground
phát hiện ra cái gì mới
33
Break out in a cold sweat
đột nhiên trở nên lo lắng, sợ hãi
34
Bull's eye
điểm đen (môn bắn súng]
35
Buy time
câu giờ
36
Change hands
đổi chủ, đổi quyền sở hữu
37
Child support
trự cấp nuôi con
38
Close/shut the door on sth
không xét đến việc gì, làm cho không có khả năng thực hiện được
39
Come to a head
đạt đến đỉnh điểm
40
Cook the books
thay đổi số liệu một cách bất hợp pháp
41
Cool one's heels
đứng chờ mỏi chân
42
Cut corners
đi tắt, đốt cháy giai đoạn
43
Do (someone) a good turn
làm điều gì đó giúp đỡ người khác
44
Do time
ngồi tù
45
Don’t let the fox guard the henhouse
giao trứng cho ác
46
Down - and - out
sa cơ thất thế
47
Down in the dump
không vui
48
Dressed to kill
ăn mặc rất đẹp, sành điệu
49
Drive a hard bargain
mong đợi nhận lại rất nhiều điều gì từ những gì hạp đã làm
50
Drop a ball
gây ra lỗi, mắc lỗi do làm điều gì ngu ngốc


Xem thêm - Bảng "Những thành ngữ thường xuyên được sử dụng"

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 24: THÀNH NGỮ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    148
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 06:34:34