logo-img

Thông báo

Bài học

Chuyên đề 6: CÂU GIÁN TIẾP

Chuyên đề 6: CÂU GIÁN TIẾP

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

9319

Bình luận

0

Ngày đăng bài

31/12/22 12:04:31

Mô tả

CÂU GIÁN TIẾP

Câu gián tiếp trong tiếng Anh

Một số thay đổi cơ bản khi chuyển sang câu gián tiếp

Khi muốn chuyển 1 câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần áp dụng những quy tắc sau:

1. Thay đổi thì của động từ

Câu trực tiếp
Câu gián tiếp

Hiện tại đơn

→ Quá khứ đơn

Hiện tại tiếp diễn

→ Quá khứ tiếp diễn

Hiện tại hoàn thành

→ Quá khứ hoàn thành

Quá khứ đơn

→ Quá khứ hoàn thành

Quá khứ tiếp diễn

→ Quá khứ tiếp diễn/ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Quá khứ hoàn thành

→ Quá khứ hoàn thành

Tương lai đơn: will/ shall

→ Tương lai trong quá khứ: would/ should

Tương lai gần: be going to

→ Was/ were going to

Can

→ Could

May

→ Might

Must

→ Had to


2. Thay đổi các trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn

Câu trực tiếp
Câu gián tiếp

Ago

→ Before

Yesterday

→ The day before/ The previous day

Last week/ month…

→ The week/ month...before/ The previous week/ month…

Now

→ Then

Today

→ That day

Tomorrow

→  The next day/ The following day

Next week/ month…

→ The next week/ month…/ The following week/ month…

This

→ That

These

→ Those

Here

→ There


3. Đổi ngôi các đại từ

Chủ ngữ
Tân ngữ
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
Đại từ phản thân

I

me

my

mine

myself

He

him

his

his

himself

She

her

her

hers

herself

It

it

it

its

itself

You

you

your

yours

yourself/ yourselves

We

us

our

ours

ourselves

They

them

their

theirs

themselves

+ I => đổi theo chủ ngữ của động từ phát biểu

+ You => đổi theo tân ngữ của động từ phát biểu

+ We => đổi thành “they”

+ Các ngôi khác => giữ nguyên

 

Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

1. Câu trực tiếp ở dạng câu kể/ tường thuật:

S  
+
said (to sb)
told (sb)
asked (sb)
+
that
+
clause
(lùi thì)

    
     Ex1:I’m going to visit Japan next month”, she said.
              → She said that she was going to visit Japan the following month.

     Ex2: “He picked me up yesterday”, Lan said to me.
              → Lan said to me that he had picked her up the day before.

♦ Lưu ý: Một số trường hợp đặc biệt không thay đổi thì sau “that”:

  • Khi động từ phát biểu ở thì hiện tại đơn

     Ex: Michael says: “I am a doctor.”
           → Michael says (that) he is a doctor.

  • Nếu câu trực tiếp diễn tả 1 sự thật hiển nhiên

     Ex: Teacher said: “Water boils at 100 degree.”
           → Teacher said water boils at 100 degree.

2. Câu trực tiếp ở dạng câu hỏi

a. Câu hỏi Yes/ No question

S  
+
asked
wondered
wanted to know
+
sb
+
if
whether
+
clause
(lùi thì)

    
     Ex1: “Do you love English?”, the teacher asked. 
              → The teacher asked me if/ whether I loved English.

     Ex2:Have you done your homework yet?”, they asked.
              → They asked me if/ whether I had done my homework yet.

♦ Lưu ý: Nếu trong câu trực tiếp có từ “or not” thì câu gián tiếp bắt buộc phải dùng  “whether”

      Ex: “Does she like roses or not?”, he wondered.
             → He wondered whether she liked roses or not.

b. Câu hỏi Wh-questions

S  
+
asked
wondered
wanted to know
+
sb
+
Wh/ H + S + V(lùi thì)

     
    Ex:Where do you live, Nam?”, asked she.
           → She asked Nam where he lived.

2. Câu trực tiếp ở dạng mệnh lệnh (V-inf/ Don’t + V-inf, please)

S
+
asked/ told/ ordered/
advised/ wanted/ warned
+
sb
+
(not) to V-inf

          
     Ex1:Open the book page 117, please”, the teacher said.
              → The teacher asked us to open the book page 117.

     Ex2:Don’t touch that dog”, he said.
             → He asked me not to touch that dog.

3. Các trường hợp khác:

a. Câu gián tiếp với động từ + to V

- promise + to V: hứa làm gì

- threaten + to V: đe doạ làm gì

- offer + to V: đề nghị làm gì

- agree + to V: đồng ý làm gì

- warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì

- invite sb + to V: mời ai làm gì

- remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì

- encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì

- tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì

- advise sb + to V: khuyên ai làm gì

 


b. Câu gián tiếp với động từ + V-ing

- admit + V-ing: thừa nhận làm gì

- deny + V-ing: phủ nhận làm gì

- suggest + V-ing: gợi ý/ đề nghị làm gì

- confess to V-ing: thú nhận làm gì

- insist on + V-ing: khăng khăng làm gì

- object to + V-ing: phản đối làm gì

- accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì

- apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì

- congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì

- criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì

- thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì

- warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì

- complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì

 

Bài học

Đánh giá người dùng

5

1 Ratings
100%
0%
0%
0%
0%
image not found
Chuyên đề 6: CÂU GIÁN TIẾP
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    9319
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    31/12/2022 12:31:04
Register ZALO