logo-img

Thông báo

Bài học

CHUYÊN ĐỀ 17: CỤM ĐỘNG TỪ

CHUYÊN ĐỀ 17: CỤM ĐỘNG TỪ

course-meta
Người học

Tổng lượt xem

371

Bình luận

0

Ngày đăng bài

08/11/22 02:07:59

Mô tả

CỤM ĐỘNG TỪ

 

Cụm động từ là gì?

Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ) để tạo thành một cụm động từ với nghĩa đặc biệt.

Cụm động từ trong tiếng Anh
Cụm động từ trong tiếng Anh

Ví dụ: 

  • Tuan get on very well with my family.
    (Tuấn rất thân thiết với bạn gái của tôi.)

  • Yen allows for me to follow her.
    (Yến chấp nhận cho phép tôi theo đuổi cô ấy).

 

Ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh.

 

Một số cụm động từ thường sử dụng

STT
CỤM ĐỘNG TỪ
NGHĨA
1
Account for
giải thích, chiếm bao nhiêu %
2
Ask about
Ask after
Ask for
Ask sb out
hỏi về
hỏi thăm
xin
mời ai đó đi ăn/đi chơi
3
Break away
Break down
Break in
Break off with sb
Break out
Break up
Break into
trốn thoát, thoát khỏi
hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
bùng nổ, bùng phát
chia lìa, chia ly, chia tay
đột nhập vào
4
Bring about
Bring back
Bring down
Bring forward
Bring in
Bring off
Bring on
Bring out
Bring over
Bring round
Bring round to
Bring through
làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
hạ xuống, làm tụt xuống
đưa ra, nêu ra, đề ra
đưa vào, mang vào
thành công
dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
đưa ra, làm nổi bật
thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
làm cho tỉnh lại
làm cho thay đổi ý kiến theo
giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
5
Blow about
Blow down
Blow in
Blow off
Blow out
Blow over
Blow up
lan truyền, tung ra
thổi ngã, làm đổ rạp xuống
thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
thổi tắt
bỏ qua, quên đi
bơm căng lên
6
Catch on
Catch out
Catch up
nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
bất chợt bắt được ai đang làm gì
đuổi kịp, bắt kịp
7
Call out
Call on/upon
Call for
Call at
Call in
Call off
Call up
gọi to
kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
gọi, tìm đến ai để lấy cái gì
dừng lại, đỗ lại, ghé thăm
mời đến, triệu đến
hoãn lại, đình lại
gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
8
Come about
Come across
Come after
Come against
Come apart
Come at
Come away
Come back
Come between
Come by
xảy ra, xảy đến
tình cờ gặp
theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
đụng phải, va phải
tách lìa ra, bung ra
nắm được, xông vào
đi xa, đi khỏi
quay trở lại
can thiệp vào, xen vào
đi qua, kiếm được, vớ được
 
Come down
Come down on/upon
Come down with
Come in
Come in for
Come into
Come off
Come on
Come out
Come over
Come round
Come up
Come up with
Come up to
sa sút, xuống dốc
mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt
mắc bệnh
đi vào
có phần, nhận lấy
được hưởng, thừa kế
được thực hiện, được hoàn thành
đi tiếp, đi tới, tiến lên
lộ ra, xuất bản
trùm lên, bao trùm
hồi phục
xảy ra
nảy ra, tìm ra ý tưởng
đạt tới mong đợi
9
Cut away
Cut back
Cut down
Cut in
Cut off
Cut out
Cut up
Cut down on
cắt, chặt đi
tỉa bớt, cắt bớt
chặt, đốn
nói xen vào, chen ngang
cắt, cúp, ngừng hoạt động
cắt ra, bớt ra
chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
cắt giảm
10
Carry away
Carry off
Carry on
Carry out
Carry over
Carry through
mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
tiếp tục
thực hiện, tiến thành
mang sang bên kia
hoàn thành, vượt qua

Xem thêm - Bảng "Một số cụm động từ thường sử dụng". 

Bài học

Đánh giá người dùng

0

0 Ratings
0%
0%
0%
0%
0%
image not found
CHUYÊN ĐỀ 17: CỤM ĐỘNG TỪ
  • Bài học
    0
  • Lượt xem
    371
  • Bình luận
    0
  • Đánh giá
  • Ngày
    08/11/2022 02:59:07
Register ZALO