CỤM ĐỘNG TỪ
Cụm động từ là gì?
Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ với tiểu từ (trạng từ hoặc giới từ) để tạo thành một cụm động từ với nghĩa đặc biệt.
Cụm động từ trong tiếng Anh
Ví dụ:
|
Ý nghĩa của các cụm động từ không chịu ảnh hưởng bởi ý nghĩa của động từ. Việc học các cụm động từ cũng không nên đánh đồng với việc học các động từ và tiểu từ độc lập nhau, mà cần học cả cụm động từ đó với cách sử dụng của chúng trong từng văn cảnh.
Một số cụm động từ thường sử dụng
STT
|
CỤM ĐỘNG TỪ
|
NGHĨA
|
1
|
▪ Account for
|
▪ giải thích, chiếm bao nhiêu %
|
2
|
▪ Ask about
▪ Ask after
▪ Ask for
▪ Ask sb out
|
▪ hỏi về
▪ hỏi thăm
▪ xin
▪ mời ai đó đi ăn/đi chơi
|
3
|
▪ Break away
▪ Break down
▪ Break in
▪ Break off with sb
▪ Break out
▪ Break up
▪ Break into
|
▪ trốn thoát, thoát khỏi
▪ hỏng hóc, sụp đổ, ngất xỉu
▪ xông vào, ngắt lời, cắt ngang câu chuyện
▪ cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai
▪ bùng nổ, bùng phát
▪ chia lìa, chia ly, chia tay
▪ đột nhập vào
|
4
|
▪ Bring about
▪ Bring back
▪ Bring down
▪ Bring forward
▪ Bring in
▪ Bring off
▪ Bring on
▪ Bring out
▪ Bring over
▪ Bring round
▪ Bring round to
▪ Bring through
|
▪ làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
▪ đem trả lại, mang trả lại, gợi nhớ
▪ hạ xuống, làm tụt xuống
▪ đưa ra, nêu ra, đề ra
▪ đưa vào, mang vào
▪ thành công
▪ dẫn đến, gây ra, làm cho phải bàn cãi
▪ đưa ra, làm nổi bật
▪ thuyết phục, làm cho thay đổi suy nghĩ
▪ làm cho tỉnh lại
▪ làm cho thay đổi ý kiến theo
▪ giúp vượt qua khó khăn, hiểm nghèo
|
5
|
▪ Blow about
▪ Blow down
▪ Blow in
▪ Blow off
▪ Blow out
▪ Blow over
▪ Blow up
|
▪ lan truyền, tung ra
▪ thổi ngã, làm đổ rạp xuống
▪ thổi vào, đến bất chợt, đến thình lình
▪ thổi bay đi, làm xì hơi ra, tiêu phí, phung phí
▪ thổi tắt
▪ bỏ qua, quên đi
▪ bơm căng lên
|
6
|
▪ Catch on
▪ Catch out
▪ Catch up
|
▪ nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
▪ bất chợt bắt được ai đang làm gì
▪ đuổi kịp, bắt kịp
|
7
|
▪ Call out
▪ Call on/upon
▪ Call for
▪ Call at
▪ Call in
▪ Call off
▪ Call up
|
▪ gọi to
▪ kêu gọi, yêu cầu, tạt qua thăm
▪ gọi, tìm đến ai để lấy cái gì
▪ dừng lại, đỗ lại, ghé thăm
▪ mời đến, triệu đến
▪ hoãn lại, đình lại
▪ gọi tên, gọi điện, gọi dậy, gọi nhập ngũ
|
8
|
▪ Come about
▪ Come across
▪ Come after
▪ Come against
▪ Come apart
▪ Come at
▪ Come away
▪ Come back
▪ Come between
▪ Come by
|
▪ xảy ra, xảy đến
▪ tình cờ gặp
▪ theo sau, nối dõi, nối nghiệp, kế tục
▪ đụng phải, va phải
▪ tách lìa ra, bung ra
▪ nắm được, xông vào
▪ đi xa, đi khỏi
▪ quay trở lại
▪ can thiệp vào, xen vào
▪ đi qua, kiếm được, vớ được
|
|
▪ Come down
▪ Come down on/upon
▪ Come down with
▪ Come in
▪ Come in for
▪ Come into
▪ Come off
▪ Come on
▪ Come out
▪ Come over
▪ Come round
▪ Come up
▪ Come up with
▪ Come up to
|
▪ sa sút, xuống dốc
▪ mắng nhiếc, xỉ vả, trừng phạt
▪ mắc bệnh
▪ đi vào
▪ có phần, nhận lấy
▪ được hưởng, thừa kế
▪ được thực hiện, được hoàn thành
▪ đi tiếp, đi tới, tiến lên
▪ lộ ra, xuất bản
▪ trùm lên, bao trùm
▪ hồi phục
▪ xảy ra
▪ nảy ra, tìm ra ý tưởng
▪ đạt tới mong đợi
|
9
|
▪ Cut away
▪ Cut back
▪ Cut down
▪ Cut in
▪ Cut off
▪ Cut out
▪ Cut up
▪ Cut down on
|
▪ cắt, chặt đi
▪ tỉa bớt, cắt bớt
▪ chặt, đốn
▪ nói xen vào, chen ngang
▪ cắt, cúp, ngừng hoạt động
▪ cắt ra, bớt ra
▪ chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc
▪ cắt giảm
|
10
|
▪ Carry away
▪ Carry off
▪ Carry on
▪ Carry out
▪ Carry over
▪ Carry through
|
▪ mang đi, cuốn đi, bị làm cho mê say
▪ chiếm đoạt, làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
▪ tiếp tục
▪ thực hiện, tiến thành
▪ mang sang bên kia
▪ hoàn thành, vượt qua
|
Xem thêm - Bảng "Một số cụm động từ thường sử dụng".