Định nghĩa
Lượng từ (Quantifiers) là các từ chỉ số lượng, chúng được đặt trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.
Một số lượng từ thường gặp trong tiếng Anh:
Lượng từ + danh từ đếm được
|
Lượng từ + danh từ
không đếm được |
Lượng từ + cả hai
|
A large/ great number of (một số lượng lớn)
|
A large amount of (một lượng lớn)
|
Any (bất cứ)
|
Several (một vài)
|
A great deal of (một lượng lớn)
|
Some (chút/ một ít)
|
Many (nhiều)
|
Much (nhiều)
|
Most (phần lớn)
|
Few/ A few (vài/ một vài)
|
Little/ a little (chút/ một chút)
|
Most of (phần lớn của)
|
Every/ each (mỗi)
|
|
Plenty of (nhiều của)
|
A majority of (đa số)
|
|
A lot of/ lots of (nhiều của)
|
Phân biệt 1 số cách dùng lượng từ
Từ chỉ định lượng về đồ ăn
A teaspoon of honey: 1 thìa (nhỏ) mật ong
|
A bowl of soup: 1 bát súp
|
A tablespoon of sugar: 1 thìa (lớn) đường
|
A cup of soda: 1 cốc soda
|
A pot of jam: 1 hũ mứt
|
A bottle of wine: 1 chai rượu
|
A slice of bread: 1 lát bánh mì
|
A carton of cookies: 1 hộp bánh quy
|
A piece of cheese: 1 mẩu phô mai
|
A kilo of rice: 1 cân gạo
|
A bunch of bananas: 1 nải chuối
|
A bag of pepper: 1 túi hạt tiêu
|
A drop of oil: 1 giọt dầu
|
A pinch of salt: 1 nhúm muối
|
A glass of beer: 1 ly bia
|
A head of cabbage: 1 cây bắp cải
|
A leaf of lettuce: 1 lá rau diếp
|
A clove of garlic: 1 nhánh tỏi
|
A stick of cinnamon: 1 thanh/ cây quế
|
A liter a water: 1 lít nước
|
A handful of cherry tomatoes: 1 nắm cà chua bi
|
A loaf of bread: 1 ổ bánh mì
|
A pitcher of lemonade: 1 bình nước chanh
|
A tin of sardine: 1 hộp (lon) cá trích
|